You can sponsor this page

Nothobranchius furzeri Jubb, 1971

Turquoise killifish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Nothobranchius furzeri (Turquoise killifish)
Nothobranchius furzeri
Picture by Dorn, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335).
Eponymy: Richard E Furzer was an American hobbyist aquarist and aviculturist who discovered this species in Zimbabwe (1968) where he grew up and spent 25 years. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.5 - 7.0; dH range: 4 - 15; không di cư. Tropical; 23°C - 30°C (Ref. 2060); 21°S - 23°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Pans in Ghona-re-Zhou Game Reserve in southeastern Zimbabwe. Reported from Save River (Ref. 13332). Extremely rare and is threatened by habitat destruction and insecticide spraying.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 3.2  range ? - ? cm
Max length : 6.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27139)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 16.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in temporary pools (Ref. 3788). Bottom spawner, 5-7 months incubation (Ref. 27139). Annual species with a lifespan of less than 12 weeks in captivity, suggested to be the shortest lifespan ever reported for a vertebrate (Ref. 47810); but life span of Eviota sigillata might be even shorter at 59 days at most (Ref. 54199).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Annual fishes. This updates previous information from Ref. 2060. Before their seasonal habitat disappears adults spawn and lay eggs in the muddy bottom. Embryos survive encased in dry mud in a dormant state and hatch at the onset of the next rainy season to repeat the life cycle (Ref. 47810).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Huber, J.H., 1996. Killi-Data 1996. Updated checklist of taxonomic names, collecting localities and bibliographic references of oviparous Cyprinodont fishes (Atherinomorpha, Pisces). Société Française d'Ichtyologie, Muséum National d'Histoire Naturelle, Paris, France, 399 p. (Ref. 27139)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 31 October 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00603 (0.00250 - 0.01453), b=3.13 (2.92 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm=0.04).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).