You can sponsor this page

Nothobranchius melanospilus (Pfeffer, 1896)

Blackspotted nothobranch
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Nothobranchius melanospilus (Blackspotted nothobranch)
Nothobranchius melanospilus
Female picture by R A Hill ARPS

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; không di cư. Tropical; 22°C - 28°C (Ref. 2059)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Unguja Island, Zanzibar archipelago, and adjacent mainland coastal rivers in eastern Tanzania (Ref. 83514, 122075); also reported from Umba and Ramisi rivers in Kenya (Ref. 83514).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 122075); 5.3 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 19; Động vật có xương sống: 30 - 32. Diagnosis: Distinguished from all congeners by the combination of the following character states: caudal fin red with black posterior margin in males, narrow white margin to dorsal and anal fins, and silver iris; posterior portion of flank and unpaired fins with black spots in females; pre-dorsal length in males 62.4-65.1% of standard length; 5 + 15-16 gill-rakers on first branchial arch; 29-31 scales in longitudinal series; 16-18 series of scales around caudal peduncle; two longitudinal rows of scales between anterior supraorbital series of neuromasts; anterior supraorbital series of neuromasts arranged continuously, with four well-developed neuromasts; four neuromasts in posterior supraorbital series; 29-31 caudal-fin rays; 30-31 vertebrae; second proximal radial of dorsal fin between neural spines of 13th and 15th vertebrae (Ref. 83514, 122075). This species differs from Nothobranchius lucius in having a plain red caudal fin with narrow margin at the upper and lower corners in male (Ref. 83514).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in temporary pools in floodplains, rice fields, swamps, ditches and small streams (Ref. 3788). Found in water-filled depressions in floodplains of rivers; with vegetation often near edges, usually grasses; occasionally grasses cover the entire pool; if aquatic vegetation is present, it may comprise of Nymphea, Ottelia, Lagarosiphon, and Utricularia species; annual species; eggs deposited in substrate where they survive dry season; hatching at onset of wet season; rapid growth of fry; sexual maturity may be attained in six weeks; may be associated with other annual or non-annual fish species (Ref. 83514). Bottom spawner; 4 months incubation; difficult to maintain in aquarium (Ref. 27139).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Annual fishes.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Costa, W.J.E.M., 2017. Taxonomic revision of the seasonal killifish genus Nothobranchius from Zanzibar, East Africa (Cyprinodontoidei: Aplocheilidae). J. Nat. Hist. 51(27/28):1-16. (Ref. 122075)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 May 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00471 - 0.02436), b=2.95 (2.75 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.45 se; based on food items.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).