You can sponsor this page

Nothobranchius taeniopygus Hilgendorf, 1891

Striped nothobranch
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Nothobranchius taeniopygus (Striped nothobranch)
Nothobranchius taeniopygus
Male picture by Seegers, L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335).
More on author: Hilgendorf.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 8.2 - ? ; dH range: 6 - ?; không di cư. Tropical; 18°C - 24°C (Ref. 2059)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: seasonal pools of Wembere River system in central Tanzania (Ref. 122068). Also reported from Malagarazi River, Lake Rukwa and Lake Victoria drainages in Tanzania (Ref. 27139, 59344), but these reports might refer to other species (Ref. 122098). Reports from Bubu River (Ref. 26713, 106076) refer to Nothobranchius angelae (Ref. 122068). Probably introduced for mosquito control in several localities in Uganda, Kenya, Tanzania and Zambia (Ref. 3788, 59344, 106076).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 122068); 3.1 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 18. Diagnosis: Nothobranchius taeniopygus is distinguished from all other species of the genus by the following combination of characters in males: body colouration light blue with red-brown scale margins; anal fin light blue-grey to yellow-grey with irregular brown spots, narrow brown submedial band, slender cream to yellow medial band, narrow yellow to white subdistal band and a broad black distal band; caudal fin light yellow-grey with brown stripes proximally, followed by a narrow brown medial band, a slender white subdistal band and a broad black distal band; pelvic fins brown, with slender cream to yellow medial band and narrow black distal band (Ref. 122068). Furthermore, it differs from the other members of the Nothobranchius taeniopygus species group in central and western Tanzania by a postorbital length of 43-46% of head length vs. 46-63%; and snout to eye end length 54-57% of head length vs. 37-54% (Ref. 122068).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Seasonal fish with very short life span, typical species of steppe and savannah which need long dry season (Ref. 27292). Occurs in swamps and restwater pools of river floodplains (Ref. 79882), in ditches and despressions in floodplains (Ref. 59344). Bottom spawner (Ref. 79882). Incubation of eggs in captivity is 3-6 months and young fish reach maturity in 6-7 weeks (Ref. 59344). Specimens from central Tanzania introduced in various localities in Tanzania, Uganda, Kenya and other countries, for mosquito control (Ref. 59344).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Watters, B.R., B. Nagy, P.D.W. van der Merwe, F.P.D. Cotteril and D.U. Bellstedt, 2019. Review of the Nothobranchius taeniopygus species group from central and western Tanzania with descriptions of five new species and redescription of Nothobranchius taeniopygus (Teleostei: Nothobranchiidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 29(3):239-278. (Ref. 122068)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 02 September 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00472 - 0.02669), b=2.94 (2.74 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).