You can sponsor this page

Mycteroperca phenax Jordan & Swain, 1884

Scamp
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Mycteroperca phenax   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Mycteroperca: Greek, mykter, -eros = nose + Greek, perke = perch (Ref. 45335).
More on authors: Jordan & Swain.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 30 - 100 m (Ref. 5222), usually 30 - 100 m (Ref. 5222). Subtropical; 41°N - 8°N, 98°W - 25°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Atlantic: Gulf of Mexico and east coast of US from North Carolina to Key West and along the southern shore of the Caribbean Sea. Juveniles are occasionally found as far north as Massachusetts.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 33.2  range ? - ? cm
Max length : 107 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 89707); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3708); Khối lượng cực đại được công bố: 14.2 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 21 các năm (Ref. 6846)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 18; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 12. Distinguished by the following characteristics: four color patterns, first is brown phase with head and body pale brown covered with small reddish brown spots that extend onto median fins, second is cat's paw phase with pale brown body color with dorsolateral parts of body having several clusters of dark brown spots resembling the paw print of a cat, third is with large adults with grey-head phase with the rear two-thirds of the body dark, head and body anterior to the 6th dorsal-fin spine in silvery grey with dark reticulations and fourth is bicoloured phase with pale brown anteriorly and abruptly dark chocolate brown posteriorly; depth of body contained 3.0-3.4 times in SL; head length 2.6-3.0 times in SL; convex interorbital area; angular preopercle, angle with distinct bony lobe; serrate interopercle and subopercle; posterior nostrils of adults 2-4 times larger than anterior ones (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found over ledges and high-relief rocky bottoms in the eastern Gulf of Mexico; at low-profile bottoms at depths of 30 to 100 m in North Carolina; this species was the most abundant grouper in areas of living Oculina coral formations at depths of 70 to 100 m off the east coast of Florida. This species apparently moved inshore when bottom temperature fell below 8.6°C. Juveniles found in shallow water at jetties and in mangrove areas.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 22 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20.7 - 27.5, mean 24.4 °C (based on 130 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00426 - 0.02047), b=3.05 (2.88 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.09-0.17; tmax=21).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (69 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (52 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 11.7 [6.1, 26.2] mg/100g; Iron = 0.425 [0.208, 0.783] mg/100g; Protein = 19.6 [17.7, 21.3] %; Omega3 = 0.224 [0.128, 0.407] g/100g; Selenium = 18.8 [9.1, 37.6] μg/100g; VitaminA = 67 [18, 279] μg/100g; Zinc = 0.582 [0.373, 0.907] mg/100g (wet weight);