You can sponsor this page

Belonoperca chabanaudi Fowler & Bean, 1930

Arrowhead soapfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Belonoperca chabanaudi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Belonoperca chabanaudi (Arrowhead soapfish)
Belonoperca chabanaudi
Picture by Libert, F.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Liopropomatidae (Painted basslets) > Diploprioninae
Etymology: Belonoperca: Greek, belone = needle; any fish with sharp pointed snout; also Pierre Belon, 1517-64, French zoologist born in Le Mans. Professor at the College de France, author of " La nature et diversité des poissons", 1551 + Greek, perke = perch (Ref. 45335).
Eponymy: Dr Paul Chabanaud (1876–1959) was a French ichthyologist and herpetologist. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on authors: Fowler & Bean.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 4 - 50 m (Ref. 9710). Tropical; 30°N - 23°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: East Africa to Samoa, north to the Ryukyu Islands, south to New Caledonia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 8. Body brown in color (may also be dusky bluish grey to almost black (Ref. 48635)), caudal peduncle with saddle-like yellow spot; large ocellated black spot on spinous dorsal (Ref. 4326).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in steep slopes of coral rich areas. Usually hovers in mid water in caves (Ref. 9710). Nocturnal species (Ref. 4326). Secretive and solitary (Ref. 37816). Feeds on small fishes and crustaceans (Ref. 89972). Easily missed and normally the yellow spot is noticed first (Ref. 48635). Produces the skin toxin grammistin.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E., G.R. Allen and R.C. Steene, 1990. Fishes of the Great Barrier Reef and Coral Sea. University of Hawaii Press, Honolulu, Hawaii. 506 p. (Ref. 2334)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.8 - 28.8, mean 27.6 °C (based on 426 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.67 se; based on food items.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 84 [48, 177] mg/100g; Iron = 0.642 [0.326, 1.169] mg/100g; Protein = 18 [16, 20] %; Omega3 = 0.115 [0.065, 0.210] g/100g; Selenium = 29.4 [14.0, 62.4] μg/100g; VitaminA = 140 [42, 500] μg/100g; Zinc = 1.42 [0.90, 2.14] mg/100g (wet weight);