>
Beloniformes (Needle fishes) >
Exocoetidae (Flyingfishes)
Etymology: Cypselurus: Greek, kypselos, ou = swift + Greek,oura = tail (Ref. 45335).
Eponymy: Masaji Hirai of the Manazuru Branch of Tokaiku Suisan Kenkujo (Kanakawa Prefecture, Japan) had been collecting fishes for Abe for some years. He collected a ‘fine specimen of the young’ of this species (1952). (Ref. 128868), visit book page.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Mức độ sâu 0 - ? m. Temperate
Northwest Pacific: Japan (Ref. 9137) and South Korea (Ref. 77001).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 5515); common length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9137)
Feeds on zooplankton.
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Masuda, H. and G.R. Allen, 1993. Meeresfische der Welt - Groß-Indopazifische Region. Tetra Verlag, Herrenteich, Melle. 528 p. (Ref. 9137)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5002 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00631 (0.00288 - 0.01384), b=3.05 (2.85 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (15 of 100).