You can sponsor this page

Pseudorhombus javanicus (Bleeker, 1853)

Javan flounder
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pseudorhombus javanicus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pseudorhombus javanicus (Javan flounder)
Pseudorhombus javanicus
Picture by Hermosa, Jr., G.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Paralichthyidae (Large-tooth flounders)
Etymology: Pseudorhombus: Greek, pseudes = false + Greek, rhombos = paralelogram (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 22 - 38 m (Ref. 11790). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Persian Gulf and off India (from Bombay southward to Sri Lanka) eastward to western New Guinea and southern China (Ref. 9774).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 35.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9774); common length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9774)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 67 - 76; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 51 - 56. Body brownish, a distinct, large dark blotch at junction of straight and curved parts of lateral line and a smaller blotch on middle of straight section of lateral line, many dark rings scattered on body. Upper profile of head without notch in front of eye. Scales on eyed side ctenoid on anterior part and dorsal and ventral margins of body on eyed side, cycloid on remaining areas. Pectoral fin on ocular side with 11-12 soft rays (Ref 9774).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits shallow continental shelves with muddy and sandy substrates. Feeds on benthic animals. Marketed mostly fresh.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Amaoka, Kunio | Người cộng tác

Nielsen, J.G., 1984. Bothidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean fishing area 51. Vol. 1. FAO, Rome. pag. var. (Ref. 3322)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 March 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.8 - 28.8, mean 28 °C (based on 226 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00724 (0.00338 - 0.01553), b=3.17 (3.00 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.37 se; based on food items.
Generation time: 0.9 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.