You can sponsor this page

Johnius borneensis (Bleeker, 1851)

Sharpnose hammer croaker
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Johnius borneensis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Johnius borneensis (Sharpnose hammer croaker)
Johnius borneensis
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sciaenidae (Drums or croakers)
Eponymy: Rev Dr Christoph Samuel John (1747–1813) was a botanist and herpetologist and a medical missionary (1771–1813) at the Danish trading station of Tranquebar (now Tharangambadi), Tamil Nadu, not far from Madras (Chennai). [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 132 m (Ref. 57178). Tropical; 30°N - 36°S, 32°E - 155°E (Ref. 56999)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Persian Gulf eastward to southern China and Taiwan and northern and northeastern Australia and New Guinea.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 15.9  range ? - ? cm
Max length : 34.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55968); common length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9772)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10 - 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 27 - 32; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8. Snout rounded but not swollen or projecting; mouth large, oblique; upper jaw extending backward below posterior half of eye; no barbel on chin; teeth in narrow bands, well differentiated into large and small in both jaws, but none canine-like; gill rakers slender, about half length of gill filaments at angle of arch, 9 to 15 on lower limb. Second anal spine moderately long, 24 to 42 % of head length. Scales on head cycloid (smooth). Swim bladder hammer-shaped, the first pair of arborescent appendages entering head beyond transverse septum and sending a palmate branch to the front of pectoral arch. Sagitta (large earstone) with a tadpole-shaped impression, the head of which has its long axis lying obliquely to that of sagitta and the tail expanded and deepened as a hallow cone connected with the head by narrow groove.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits shallow coastal waters, estuaries, and rivers. In India, matures at the size of 14 to 16 cm TL; attains an average size of 15.8 cm TL, 20.6 cm TL, and 24 cm TL, at the end of 1 year, 1.5 years and 2 years, respectively. Juveniles prefer crustaceans and as they grow , show piscivorous tendency (Ref. 9772). Marketed fresh and dried salted (Ref. 3490).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sasaki, K., 2001. Sciaenidae. Croakers (drums). p.3117-3174. In K.E. Carpenter and V.H. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Pacific. Volume 5. Bony fishes part 3 (Menidae to Pomacentridae). Rome, FAO. pp. 2791-3380. (Ref. 9772)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 27 September 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.6 - 29.1, mean 28 °C (based on 2424 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00326 - 0.00737), b=3.12 (3.00 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.5-0.8).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (22 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.