You can sponsor this page

Pterapogon kauderni Koumans, 1933

Banggai cardinal fish
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Kurtiformes (Nurseryfishes, cardinalfishes.) > Apogonidae (Cardinalfishes) > Apogoninae
Etymology: Pterapogon: Greek, pteron = wing, fin + Greek, pogon = beard (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 16 m (Ref. 90102), usually 1 - 2 m (Ref. 9936). Tropical; 1°S - 2°S, 123°E - 124°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Apparently restricted to Banggai Islands, Indonesia. Also found in several small islands off nearby eastern Taliabu Island and Luwuk vicinity (Ref. 90102). Threatened by extinction due to collection for the aquarium trade (Ref. 27438, 35396).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 4.1  range ? - ? cm
Max length : 8.6 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 0.00 g

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 13.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Common around the jetty, in silty sand bottoms with seagrass (Enhalus acoroides). Associated with Diadema setosum, the long-spined sea urchins. Individuals of 2 to 60 hover directly above the urchins, with the younger ones about 2-3 cm SL staying closer to the urchins. The fish retreat among the spines when threatened. Probably feed on small benthic and planktonic crustaceans at night. Male incubates the eggs until hatching; the large egg about 2.5 mm in diameter, with the young remaining within the mouth cavity for undetermined period after hatching (Ref. 9936, 48635). Newly hatched larvae have no planktonic period (Ref. 35886). Juveniles also use anemones for protection (Ref. 45560, 48635). Has been reared in captivity (Ref. 35417).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

The male takes the eggs into its mouth where these and the larvae remain until young fish of about 8mm SL are released. Distinct pairing during courtship and spawning (Ref. 205). Also Ref. 240.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R. and R.C. Steene, 1995. Notes on the ecology and behaviour of the Indonesian cardinalfish (Apogonidae) Pterapogon kauderni Koumans. Rev. Fr. Aquariol. 22(1-2):7-10. (Ref. 9936)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B2ab(ii,iii,iv,v)); Date assessed: 01 March 2007

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01862 (0.01022 - 0.03394), b=2.94 (2.78 - 3.10), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.41 se; based on food items.
Generation time: 1.5 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm<1; Fec=12-40; assuming multiple spawning).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (19 of 100).