You can sponsor this page

Konosirus punctatus (Temminck & Schlegel, 1846)

Dotted gizzard shad
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Konosirus punctatus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Konosirus punctatus (Dotted gizzard shad)
Konosirus punctatus
Picture by Liu, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Dorosomatidae (Gizzard shads and sardinellas)
Etymology: Konosirus: Japanese, konoshiro, a fish eaten in Kumihama City, in the Sea of Japan.
More on authors: Temminck & Schlegel.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243). Subtropical; 42°N - 23°N, 117°E - 138°E (Ref. 54453)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: coasts of Japan from about 38°N southward; Sea of Japan north to Vladivostok on mainland; also Yellow Sea, including Gulf of Pohai and East China Sea south to Taiwan Island and Hong Kong).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 15 - ? cm
Max length : 32.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 593)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 192 - 27. Body moderately slender, moderately compressed, belly with 17 to 21 (usually 19 or 20) + 12 to 16 (usually 14 or 15), total 32 to 37 (usually 34 or 35) scutes; no pre-dorsal scutes. Snout projecting slightly; gill rakers of first arch at least 3/4 length of gill filaments. Vertebrae 46 to 51 (usually 49, also 48 or 51). A dark spot behind gill opening, followed by several lines of dark dots.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found off coasts and in bays, but migrating into shallower brackish water for breeding, at least in Ariake Sound (south Kyushu), where spawning takes place far up the Sound in April and May. Individuals apparently spawn twice or more during the season.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/1):1-303. Rome: FAO. (Ref. 188)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 February 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 16.1 - 23.8, mean 20.3 °C (based on 86 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00748 - 0.00969), b=3.05 (3.02 - 3.08), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.24 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Assuming tm=1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (36 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (65 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 99.3 [58.4, 169.9] mg/100g; Iron = 1.61 [0.98, 2.68] mg/100g; Protein = 19.4 [18.3, 20.4] %; Omega3 = 0.587 [0.361, 0.921] g/100g; Selenium = 18.9 [10.5, 35.0] μg/100g; VitaminA = 21.3 [8.9, 51.4] μg/100g; Zinc = 1.13 [0.80, 1.60] mg/100g (wet weight);