You can sponsor this page

Epinephelus morio (Valenciennes, 1828)

Red grouper
Add your observation in Fish Watcher
AquaMaps webservice down at the moment
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Sounds | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Etymology: Epinephelus: Greek, epinephelos = cloudy (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 5 - 330 m (Ref. 13442), usually 70 - 330 m (Ref. 13442). Subtropical; 35°N - 27°S, 98°W - 33°W (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: North Carolina, USA to southern Brazil, including the Gulf of Mexico, Caribbean, and Bermuda; strays occur north to Massachusetts.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 54.4, range 35 - 98 cm
Max length : 125 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26340); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 23.0 kg (Ref. 9710); Tuổi cực đại được báo cáo: 25 các năm (Ref. 5222)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10. Color of head and body dark reddish brown, shading to pink or reddish below. Opercle with 3 flat spines, the middle one being the largest. Vertical fins angulate in larger fish. Pelvic fins shorter than pectorals and inserted slightly behind ventral and pectoral-fin base. Bases of soft dorsal and anal fins covered with scales and thick skin. No saddle on caudal peduncle. Interspinous membranes not incised (Ref. 26938); head length 2.3-2.5 times in SL; convex interorbital; subangular preopercle, serrae at angle slightly enlarged; straight upper edge of operculum; posterior and anterior nostrils subequal (Ref. 89707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults occur mainly over rocky and muddy bottoms. Uncommon around coral reefs. Usually rest on the bottom (Ref. 9710). Juveniles may be found in shallow water, but adults are usually taken from depths of 70-330 m (Ref. 13442). Feed on a wide variety of fishes and invertebrates. Are protogynous hermaphrodites (Ref. 55367). Most females transform to males between ages 7 to 14. Susceptible to red tide toxin (Ptychodiscus brevi) (Ref. 5222). Marketed fresh or frozen. The world record for hook and line, 39 lbs., from Cape Canaveral, Florida (Ref. 13442).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Sex change occurs at 75.5 cm TL and 9.5 years of age (Ref. 55367).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 20 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

Other (Ref. 5222)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | GoMexSI (interaction data) | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 11.5 - 25.7, mean 19.1 °C (based on 233 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00942 - 0.02217), b=3.00 (2.88 - 3.12), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on diet studies.
Generation time: 8.9 (6.9 - 10.9) years. Estimated as median ln(3)/K based on 15 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.1-0.18; tm=4-6; tmax=25; Fec=1.4 million).
Prior r = 0.64, 95% CL = 0.42 - 0.96, Based on 2 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (64 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (63 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 9.76 [3.62, 22.19] mg/100g; Iron = 0.41 [0.20, 0.85] mg/100g; Protein = 19.1 [17.5, 20.5] %; Omega3 = 0.176 [0.093, 0.338] g/100g; Selenium = 30.3 [14.5, 64.1] μg/100g; VitaminA = 65.2 [15.5, 263.8] μg/100g; Zinc = 0.743 [0.486, 1.122] mg/100g (wet weight);