You can sponsor this page

Elops saurus Linnaeus, 1766

Ladyfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Elops saurus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Elops saurus (Ladyfish)
Elops saurus
Picture by NOAA\NMFS\Mississippi Laboratory

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Elopiformes (Tarpons and tenpounders) > Elopidae (Tenpounders)
Etymology: Elops: Greek, ellops = a kind of serpent (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; pH range: ? - 10.4; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 13325). Subtropical; 11°C - 34°C (Ref. 127853); 29°N - 17°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Cape Cod (USA), Bermuda, and northern Gulf of Mexico to southern Brazil. Questionable occurrence records in the China (Ref. 52360), Taiwan (47843), and Vietnam (Ref. 9706, 46452).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26340); common length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3718); Khối lượng cực đại được công bố: 10.1 kg (Ref. 4699)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 25 - 29; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 19; Động vật có xương sống: 73 - 85. Scales small, more than 100 in lateral line. Gular plate narrow (Ref. 26938). Silvery overall, with bluish on upper surface (Ref. 7251). Branchiostegal rays: 26-33 (Ref. 4639).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occur in shallow neritic areas, over muddy bottoms (Ref. 5217). Also found in brackish estuaries and juveniles are common in lagoons and hyper-saline bays (Ref. 5217). Form large schools close to the shore (Ref. 9987). Feed mainly on crustaceans and small fishes. Spawn in the open sea (Ref. 5217). Larval development is represented by profound changes in body form accompanied by 2 periods of length increase, interspaced by a period of length decrease (Ref. 4639). Noted for their habit of skipping along the surface of the water and for jumping after being hooked (Ref. 5521). Marketed fresh, salted and frozen but considered a second rate food fish (Ref. 3718). Rhynchobothrium bulbifer found in the viscera of the adult (Ref. 37032).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawns offshore, the larvae drifting towards the coast where they shelter and grow (Ref. 9987). Leptocephalus larvae are found in salinities as low as 0.0+ to 0.8 ppt (Ref. 75142).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 March 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng; mồi: usually
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25 - 29.1, mean 28 °C (based on 1142 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5176   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00617 (0.00458 - 0.00831), b=2.94 (2.86 - 3.02), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.22-0.3; tm=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (60 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (88 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 22.2 [10.7, 44.5] mg/100g; Iron = 0.569 [0.300, 0.970] mg/100g; Protein = 17.7 [15.5, 20.7] %; Omega3 = 0.15 [0.08, 0.27] g/100g; Selenium = 20.8 [10.2, 44.4] μg/100g; VitaminA = 34.3 [11.0, 111.0] μg/100g; Zinc = 0.654 [0.437, 1.015] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.