You can sponsor this page

Monotaxis grandoculis (Forsskål, 1775)

Humpnose big-eye bream
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Monotaxis grandoculis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lethrinidae (Emperors or scavengers) > Monotaxinae
Etymology: Monotaxis: Greek, monos = one + Greek, taxis = disposition (Ref. 45335).
More on author: Forsskål.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; không di cư; Mức độ sâu 0 - 100 m (Ref. 9710), usually 5 - 30 m (Ref. 9775). Tropical; 35°N - 30°S, 32°E - 122°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and East Africa to the Hawaiian Islands and southeastern Oceania, north to Japan, south to Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 30.3, range 18 - ? cm
Max length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2295); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2295); Khối lượng cực đại được công bố: 5.9 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9. This species is distinguished by the following characters: body oblong, greatest body depth of adults about 2.2 in SL; head profile strongly convex in front of eye, the snout sloping steeply; eye large 2.7 (juveniles) to 3.8 (adults) in HL; inner surface of the pectoral fin base is densely scaled; pectoral rays usually 14; caudal fin forked with pointed tips; lateral line scales 44-47; scale rows above lateral line (to base of middle dorsal spines) 5, below (to origin of anal fin) 13.5; side of jaw with row of 5-7 molariform teeth. Color of adult silvery grey with narrow dark scale margins, lips yellowish, a large black blotch covering pectoral fin axil, quick to assume pattern of 4 broad, blackish bars on body, the pale interspaces covering 3-4 scale rows; juveniles with black bar through eye, body with 3 dark brown to blackish bars with the 2 posterior bars extending onto the dorsal fin, and each lobe of caudal fin with an orange band (Ref. 2295, 90102).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in sand and rubble areas near coral reefs. Solitary fish are often encountered, but large adults usually form aggregations of up to about 50 individuals (Ref. 9710). Solitary or in groups (Ref. 90102). Benthopelagic (Ref. 58302). Nocturnal feeders (Ref. 9710). Feed mainly on gastropods, ophiuroids, and echinoids. Pagurids and brachyuran crabs, polychaetes, tunicates, and holothurians are consumed in lesser quantities. Caught mainly with gillnets, traps, spears, and handlines (Ref. 2295). Marketed fresh (Ref. 9775). Ciguatoxic in Marshall Is. (Ref. 171). Minimum depth reported taken from Ref. 128797.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Carpenter, K.E. and G.R. Allen, 1989. FAO Species Catalogue. Vol. 9. Emperor fishes and large-eye breams of the world (family Lethrinidae). An annotated and illustrated catalogue of lethrinid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(9):118 p. Rome: FAO. (Ref. 2295)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.6 - 29.1, mean 28 °C (based on 1440 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01950 (0.01525 - 0.02494), b=2.98 (2.91 - 3.05), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 5.0 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (40 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Very high vulnerability (76 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 13.8 [7.7, 30.8] mg/100g; Iron = 0.142 [0.080, 0.282] mg/100g; Protein = 19.5 [17.5, 21.4] %; Omega3 = 0.0686 [, ] g/100g; Selenium = 72.3 [36.9, 142.9] μg/100g; VitaminA = 56.8 [17.8, 158.9] μg/100g; Zinc = 0.438 [0.335, 0.630] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.