You can sponsor this page

Boops boops (Linnaeus, 1758)

Bogue
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Boops boops   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Sparidae (Porgies)
Etymology: Boops: Greek, bous = caw + Greek, ops = appearance, 1854 (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 350 m (Ref. 26999), usually 0 - 100 m (Ref. 26999). Subtropical; 63°N - 16°S, 30°W - 42°E (Ref. 54286)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Norway to Angola, including the Canary Islands, Cape Verde, and the Sao Tome-Principe Islands. Common from Bay of Biscay to Gibraltar (Ref. 4781). Also found in the Mediterranean and the Black Sea.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 13.6  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 115876); common length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); Khối lượng cực đại được công bố: 455.00 g (Ref. 115876); Tuổi cực đại được báo cáo: 11 các năm (Ref. 58974)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 13 - 15; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 16. Body slender, with 3 - 5 weak, golden longitudinal stripes and a black spot at the pectoral fin base (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the shelf or coastal pelagic on various bottoms (sand, mud, rocks and seaweeds). Gregarious, ascending to the surface mainly at night. Omnivorous, feeding mainly on crustaceans, also planktophagous. Hermaphroditic, generally protogynous. Also caught in pelagic trawls (Ref. 9987). Utilized fresh and frozen; consumed pan-fried, broiled and baked (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Conflicting descriptions of the reproductive style of this species have been reported, Ref. 34225 describe this species as being a gonochorist (Ref. 28504). Also Ref. 32206, 103751.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Bauchot, M.-L. and J.-C. Hureau, 1990. Sparidae. p. 790-812. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 3688)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 August 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng; mồi: usually
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 11.7 - 27.7, mean 17.8 °C (based on 912 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00892 - 0.01071), b=3.00 (2.97 - 3.03), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 5.0 (3.9 - 6.4) years. Estimated as median ln(3)/K based on 24 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.16-0.4; tm=1-2; Fec=395,000).
Prior r = 0.59, 95% CL = 0.39 - 0.88, Based on 3 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low vulnerability (6 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 76 [25, 186] mg/100g; Iron = 4.98 [1.39, 12.01] mg/100g; Protein = 18.5 [17.1, 20.0] %; Omega3 = 0.382 [0.240, 0.638] g/100g; Selenium = 31.9 [14.2, 70.3] μg/100g; VitaminA = 19.7 [5.2, 70.7] μg/100g; Zinc = 3.26 [0.90, 6.11] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.