You can sponsor this page

Coregonus lavaretus (Linnaeus, 1758)

European whitefish
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Coregonus lavaretus (European whitefish)
Coregonus lavaretus
Picture by Østergaard, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Salmoniformes (Salmons) > Salmonidae (Salmonids) > Coregoninae
Etymology: Coregonus: Greek, kore = pupils of the eye + Greek, gonia = angle (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; pH range: 7.0 - 7.5; dH range: 20 - ?; di cư biển sông (để đẻ trứng) (Ref. 51243). Temperate; 4°C - 16°C (Ref. 2059); 78°N - 41°N, 6°W - 85°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: Native to Lake Bourget (France) and Geneva (Switzerland, France). Population of Lake Aiguebelette (France) apparently introduced, but a 'lavaret' had already been recorded from there in the 17th century (Ref. 59043). Other authors assume it to be a superspecies occurring in Great Britain and Alpine areas of Central Europe. Has been stocked into many other places in Europe outside its native range. There are many parallel and wrong scientific names for this species in use because of the problems in classifying the genus Coregonus (Ref. 7495). Asia: introduced to Iran (Ref. 39702).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 27.1, range 40 - ? cm
Max length : 73.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); Khối lượng cực đại được công bố: 10.0 kg (Ref. 35388)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3 - 5; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 3 - 5; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 13. Mouth small with protruding upper jaw. Silvery body (Ref. 35388). Caudal fin with 19 soft rays (Ref. 40476).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Gregarious lacustrine forms (Ref. 2163) and anadromous estuarine forms, rarely in full saltwater. Feeds on planktonic crustaceans, or larger benthic crustaceans in brackish water. Movement in water column as a function of zooplankton repartition (Ref. 2163). Spawns in gravel, near shore, in shallow water, in December (Ref. 59043). Likely to benefit from environmental regulations in France passed on 8/12/88 (Ref. 2163).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawning takes place at night.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Wheeler, A., 1992. A list of the common and scientific names of fishes of the British Isles. J. Fish Biol. 41(suppl.A):1-37. (Ref. 5204)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (D2); Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 5.8 - 12.5, mean 9.5 °C (based on 528 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00447 (0.00377 - 0.00529), b=3.20 (3.16 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.3-0.7; tmax=8; Fecundity=3,800 - 169,800).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (72 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 20.4 [11.3, 32.4] mg/100g; Iron = 0.335 [0.226, 0.476] mg/100g; Protein = 18.4 [17.4, 19.4] %; Omega3 = 1.06 [0.46, 2.79] g/100g; Selenium = 17.1 [8.9, 38.7] μg/100g; VitaminA = 6.28 [2.85, 14.43] μg/100g; Zinc = 0.552 [0.447, 0.674] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.