You can sponsor this page

Acipenser fulvescens Rafinesque, 1817

Lake sturgeon
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Acipenser fulvescens (Lake sturgeon)
Acipenser fulvescens
Picture by The Native Fish Conservancy

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acipenseriformes (Sturgeons and paddlefishes) > Acipenseridae (Sturgeons) > Acipenserinae
Etymology: Acipenser: Latin, acipenser = sturgeon, 1853 (Ref. 45335).
More on author: Rafinesque.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243); Mức độ sâu 5 - 9 m (Ref. 117245). Temperate; 60°N - 30°N, 100°W - 71°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: St. Lawrence-Great Lakes, Hudson Bay, and Mississippi River basins.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 99.7, range 90 - 120 cm
Max length : 274 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5723); common length : 97.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193); Khối lượng cực đại được công bố: 125.0 kg (Ref. 3672); Tuổi cực đại được báo cáo: 152 các năm (Ref. 72475)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Single row of preanal shields. Soft area on the top of the head absent and black viscera. Large blotches present on anterior half of upper surface of snout and on back. Lower surface whitish (Ref. 37032). Anal fin origin behind dorsal fin origin; scutes on back and along side same color as skin (Ref. 86798).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits bottom of lakes and large rivers (Ref. 10294), usually in 5-9 m depth, over mud, sand, and gravel. Occasionally enters brackish water. A specimen caught in 1952 was reputed to have been 152 years old (Ref. 6866). Search for food, with the aid of the sensory ability of the barbels, by constantly moving close to the substrate. Omnivorous, virtually anything edible that enters the mouth is sucked up and consumed. The food is worked or pulled in the mouth, often partly ejected and sucked in again (Ref. 1998). Spawning sites are rocky and boulder filled areas along the outside bend of rivers (Ref. 41542). In the 1800s, it was extensively exploited for oil to fire boilers on steamboats, animal feed and fertilizer. Later is was high-valued as smoked, caviar and isinglass (Ref. 117245). In 1951, Canada, 2,000 lbs. of caviar were made from the eggs (Ref. 37032). It continous to be an important source of food for Indigenous people in North America (Ref. 117245). Threatened due to over harvesting, habitat loss and pollution (Ref. 58490).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawning sites are rocky and boulder filled areas along the outside bend of rivers (Ref. 41542).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Page, L.M. and B.M. Burr, 1991. A field guide to freshwater fishes of North America north of Mexico. Houghton Mifflin Company, Boston. 432 p. (Ref. 5723)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (A2bcd); Date assessed: 14 September 2019

CITES


Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: thực nghiệm; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00263 (0.00205 - 0.00337), b=3.19 (3.14 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.49 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (tm=16-26; tmax=152; K=0.04; Fec=50,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (86 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.