You can sponsor this page

Synodus intermedius (Spix & Agassiz, 1829)

Sand diver
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Synodus intermedius   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Synodus intermedius (Sand diver)
Synodus intermedius
Picture by Patzner, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Aulopiformes (Grinners) > Synodontidae (Lizardfishes) > Synodontinae
Etymology: Synodus: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).
More on authors: Spix & Agassiz.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 320 m (Ref. 9710), usually ? - 60 m (Ref. 93218). Subtropical; 37°N - 30°S, 95°W - 34°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Bermuda, North Carolina (USA) and northern Gulf of Mexico to Santa Catarina, Brazil (Ref. 57756). Most common lizard fish in the West Indies (Ref. 13442).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 46.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26340); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5217); Khối lượng cực đại được công bố: 1.0 kg (Ref. 5217)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 11; Động vật có xương sống: 49 - 52. This species is distinguished by the following characters: D rays 11-12; A rays 11; total caudal rays 40-42; dorsal segmented caudal rays 9; ventral segmented caudal rays 9-10; dorsal procurrent caudal rays 11-12; ventral procurrent caudal rays 9-10; pelvic-fin rays 8; pectoral-fin rays 11-13; total vertebrae 49-52 (modally 50); pored lateral-line scales 49-52 (modally 51); median predorsal scales 16-17; scale rows on cheek 6-8; HL 15.2-28.4% SL (26.6%); orbit diameter 3.6-6.4% SL (4.7%) and 13.4-22.5% HL (17.2%); interorbital width 2.8-5.3% SL (4.3%) and 10.1-19.4% HL (15.9%); flap on anterior nostril is small and broad, its length 1.5-3.6% HL (2.4%); snout triangular in dorsal view; pelvic-fin length 23.1-26.7% SL (24.9%); when preserved, 3-6 dark bars on caudal fin spanning upper and lower lobes; with a small, rectangular-shaped, black scapular blotch (length 5.1-12.2% HL, mean 8.4%); there are 9-13 dark bars on trunk; colour in life, adults tan to olive and with unevenly distributed yellow stripes along body (Ref. 93218).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the sandy bottom around boulders or in sandy corridors in patch reefs (Ref. 5521). Uncommon near the shore.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Robins, C.R. and G.C. Ray, 1986. A field guide to Atlantic coast fishes of North America. Houghton Mifflin Company, Boston, U.S.A. 354 p. (Ref. 7251)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 29 January 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 17.2 - 27.1, mean 23.2 °C (based on 246 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00457 (0.00221 - 0.00945), b=3.16 (2.99 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (36 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 24.3 [7.8, 53.3] mg/100g; Iron = 0.458 [0.157, 1.050] mg/100g; Protein = 16.5 [13.6, 18.9] %; Omega3 = 0.105 [0.036, 0.259] g/100g; Selenium = 23.1 [8.5, 53.7] μg/100g; VitaminA = 52.7 [12.8, 194.3] μg/100g; Zinc = 0.536 [0.307, 0.875] mg/100g (wet weight);