You can sponsor this page

Acrocheilus alutaceus Agassiz & Pickering, 1855

Chiselmouth
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Laviniinae
Etymology: Acrocheilus: Greek, akro = topmost, summit + Greek, cheilos =lip (Ref. 45335)alutaceus: The specific name is derived from alutaceus (leathery) (Ref. 1998).
More on authors: Agassiz & Pickering.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Temperate; 55°N - 41°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Fraser and Columbia River drainages in British Columbia in Canada, Washington, Idaho, Oregon, and Nevada in USA; Harney River basin in Oregon, USA.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 86798); common length : 17.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 10. Moderately compressed body, deepest in front of dorsal fin; strong tapering to narrow caudal peduncle; large, forked caudal fin; wide head; subterminal mouth; hard plate on lower jaw; large eye; dorsal-fin origin over pelvic-fin origin; rounded, protruding snout; decurved, complete lateral line with 85-93 scales; long intestine (at least twice length of body) ; black peritoneum; dorsal fin with 10-11 rays; anal fin with 9-10 rays; pharyngeal teeth 0,4-4,0 to 0,5-5,0; gray above, brassy silver side; yellow to brown fins; large individuals with gray dorsal and caudal fins, orange at pectoral and pelvic-fin bases (Ref. 86798). Tail large and flaring. Lower jaw bears a sharp edge, nearly square when viewed from beneath. Sharp part of lip consist of cornified epithelium which is sometimes slightly calcified. Internal to the fleshy upper lip is a small, hard plate upon which the lower lip bears. Young fish have a more rounded lower lip, when viewed either laterally or from below. Digestive tract in adults is about twice the length of the body, with most of its length consisting of a coiled section posterior to the entry of the bile duct (Ref. 52680).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in flowing pools and runs over sand and gravel in creeks and small to medium rivers; also in margins of lakes (Ref. 86798). Adults feed mainly on diatoms, also on filamentous algae; young feed on surface insects (Ref. 1998).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Page, L.M. and B.M. Burr, 2011. A field guide to freshwater fishes of North America north of Mexico. Boston : Houghton Mifflin Harcourt, 663p. (Ref. 86798)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 October 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00439 - 0.02869), b=3.04 (2.82 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.1   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=3-4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.