You can sponsor this page

Xiphophorus hellerii Heckel, 1848

Green swordtail
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Poeciliidae (Poeciliids) > Poeciliinae
Etymology: Xiphophorus: Greek, xiphos = sword + Greek, pherein = to carry (Ref. 45335).
Eponymy: Karl Bartholomäus Heller (1824–1880) was an Austrian botanist and naturalist who explored in Mexico (1845–1848 and again in 1850) and yet again as a member of the (1864) scientific mission instituted by Napoleon III during which he mapped the state [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Heckel.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: 7.0 - 8.0; dH range: 9 - 19; không di cư. Tropical; 22°C - 28°C (Ref. 52054); 26°N - 12°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North and Central America: Rio Nantla, Veracruz in Mexico to northwestern Honduras. Africa: Feral populations reported from Natal and eastern Transvaal as well as in Lake Otjikoto, Namibia (Ref. 7248). Several countries report adverse ecological impact after introduction.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26130); 16.0 cm TL (female); common length : 2.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10. This species is distinguished by having a medium to large swordtail with a long straight caudal appendage; midlateral stripe may be dusky or brownish (northern populations) or red; 2 additional reddish stripes may be present above midlateral line and one beneath; terminal segment of gonopodial ray 3 produced into a crescent-shaped hook and blade pointed distally; ray 4a curves strongly backward over the blade at an angle greater than 90°; distal serrae of ray 4p reduced in size and number and proximal serrae rather slender; terminal segment of ray 5a produced into a claw, several times larger than the distal serrae of ray 4p (Ref. 52914).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found mainly in rapidly flowing streams and rivers, preferring heavily vegetated habitats (Ref. 26130). They occur in warm springs and their effluents, weedy canals and ponds (Ref. 5723). They feed on worms, crustaceans, insects and plant matter (Ref. 7020). Used for genetics research (Ref. 4537). Especially the red varieties are very popular aquarium fishes (Ref. 1672). Aquarium keeping: the males aggressive towards each other; minimum aquarium size 80 cm (Ref. 51539).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Female produces 20 to 200 young after a gestation period of 24 to 30 days. Attains sexual maturity after eight to twelve months (Ref. 26130). This species has a tendency to undergo sex reversal (from female to male) under certain environmental conditions (Ref. 6465).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Wischnath, L., 1993. Atlas of livebearers of the world. T.F.H. Publications, Inc., United States of America. 336 p. (Ref. 26130)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 29 March 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Potential pest





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; Bể nuôi cá: tính thương mại cao
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00589 - 0.01620), b=3.06 (2.93 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.43 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm<1; Fec=20-200 * 12).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.