You can sponsor this page

Pentanemus quinquarius (Linnaeus, 1758)

Royal threadfin
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pentanemus quinquarius   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pentanemus quinquarius (Royal threadfin)
Pentanemus quinquarius
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangaria/misc (Various families in series Carangaria) > Polynemidae (Threadfins)
Etymology: Pentanemus: Greek, pente = five + Greek, nema = filament (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 10 - 70 m (Ref. 10799). Tropical; 21°N - 18°S, 27°W - 14°E (Ref. 57343)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Senegal to Angola (Ref. 57402). Also reported from Mauritania (Ref. 10799) and Cape Verde (Ref. 27000). Reported from Cuba based on a single specimen; no other specimens taken from the western Atlantic (Ref. 57343).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 15.0  range ? - 17 cm
Max length : 35.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 57402); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3659)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 14 - 18; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 28 - 30. Diagnosis: detached pectoral filaments very long, exceeding body length; base of anal fin much longer than base of 2nd dorsal fin; body moderately elongate and compressed, its height comprised 3.0-3.4 in standard length; snout very short, blunt and prominent; mouth inferior; maxillary bone strongly widened at its end, reaching largely past eye; 2 widely separated dorsal fins, 1st with 8 flexible spines, 2nd with 1 spine and 14-18 soft rays; anal fin base much longer than 2nd dorsal fin base; pectoral fin inserted very low on body; threadlike filaments, 5 in number, 4 of them longer than total length of fish; scales ctenoid; head scaly (Ref. 57402). Coloration: body uniformly silvery, greyish on back, shading to whitish ventrally; fins tinged with yellow (Ref. 57402).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs over sandy (Ref. 2683) and muddy bottoms in shallow waters (Ref. 57343), frequently in brackish waters (Ref. 57343, 57402) and estuaries (Ref. 57402). Carnivorous (Ref. 57402), feeds on fish and shrimps (Ref. 28587).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Motomura, H., 2004. Threadfins of the world (Family Polynemidae). An annotated and illustrated catalogue of polynemid species known to date. FAO Spec. Cat. Fish. Purp. Rome: FAO. 3:117 p. (Ref. 57343)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd); Date assessed: 15 July 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 20.2 - 27.9, mean 25.8 °C (based on 70 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00398 (0.00236 - 0.00672), b=3.13 (2.99 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.6   ±0.57 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.72).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (31 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (75 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 194 [95, 369] mg/100g; Iron = 1.34 [0.67, 2.39] mg/100g; Protein = 19.5 [18.0, 21.1] %; Omega3 = 0.274 [0.169, 0.428] g/100g; Selenium = 64.3 [33.4, 126.3] μg/100g; VitaminA = 11.4 [5.1, 25.3] μg/100g; Zinc = 1.44 [1.00, 2.11] mg/100g (wet weight);