You can sponsor this page

Leucoraja naevus (Müller & Henle, 1841)

Cuckoo ray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Leucoraja naevus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Leucoraja naevus (Cuckoo ray)
Leucoraja naevus
Picture by Greenfield, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rajiformes (Skates and rays) > Rajidae (Skates)
Etymology: Leucoraja: Greek, leykos = white + Latin, raja = a fish, Raja sp. (Ref. 45335).
More on authors: Müller & Henle.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 12 - 900 m (Ref. 106604), usually 20 - 250 m (Ref. 11284). Subtropical; 63°N - 15°N, 18°W - 36°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Kattegat (Ref. 3167) and North Sea, around Great Britain, Ireland and the Mediterranean to Morocco and Senegal.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 57.5, range 45 - 71.8 cm
Max length : 81.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 106604); 68.0 cm TL (female); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3261)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Snout short; upper surface entirely spinulose, but centre of pectoral fins more or less bare in adults, underside smooth except for prickly front edges; generally 9-13 thorns in a complete row around inner margin of eye, and a large triangle of thorns on nape or shoulder region; two parallel rows of strong thorns on each side of midline along tail; upper surface ochre to light greyish-brown with a large roundish black eye-spot in middle of each pectoral fin, underside white (Ref. 3167)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Feed on all kinds of bottom animals (Ref. 3167). Maximum sizes of up to 106 cm, that are occasionally reported for specimens from the North Sea are probably erroneous (Ref. 131089). Oviparous. Distinct pairing with embrace. Young may tend to follow large objects, such as their mother (Ref. 205). Eggs are oblong capsules with stiff pointed horns at the corners deposited in sandy or muddy flats (Ref. 205). Egg capsules are 5.0-7.0 cm long and 3.1-3.9 cm wide (Ref. 41250). Around 70-150 eggs are laid per individual annually (Ref. 41250).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, paired eggs are laid. Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449). Distinct pairing with embrace. Young may tend to follow large objects, such as their mother (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

McEachran, J.D. and K.A. Dunn, 1998. Phylogenetic analysis of skates, a morphologically conservative clade of elasmobranchs (Chondrichthyes: Rajidae). Copeia 1998(2):271-290. (Ref. 27314)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 25 November 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7.2 - 16.7, mean 10.5 °C (based on 1278 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00245 (0.00210 - 0.00287), b=3.22 (3.18 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.3 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.11-0.16; tm=8-9; tmax=28; Fec<100).
Prior r = 0.41, 95% CL = 0.27 - 0.61, Based on 1 full stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (48 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low to moderate vulnerability (35 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 14 [2, 254] mg/100g; Iron = 0.805 [0.076, 9.895] mg/100g; Protein = 16.4 [14.4, 18.5] %; Omega3 = 0.488 [0.206, 1.165] g/100g; Selenium = 28.6 [5.5, 148.2] μg/100g; VitaminA = 8.99 [0.73, 103.53] μg/100g; Zinc = 0.415 [0.024, 4.858] mg/100g (wet weight);