You can sponsor this page

Pseudamia gelatinosa Smith, 1956

Gelatinous cardinalfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pseudamia gelatinosa   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Pseudamia gelatinosa (Gelatinous cardinalfish)
Pseudamia gelatinosa
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Kurtiformes (Nurseryfishes, cardinalfishes.) > Apogonidae (Cardinalfishes) > Pseudamiinae
Etymology: Pseudamia: Greek, pseudes = false + Greek, amia = a kind of shark (Ref. 45335).
More on author: Smith.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 64 m (Ref. 526), usually 1 - 40 m (Ref. 37816). Tropical; 30°N - 30°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and East Africa to French Polynesia, north to Ryukyu Islands, south to Sydney Harbor, New South Wales (Australia). Not yet reported from the Persian Gulf, India, Malaysia, Lord Howe Island, Hawaiian Islands, Marquesas Islands, Pitcairn Group, and Easter Island (Ref. 526). Recently recorded from India (Ref. 45255).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 48635)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 8; Động vật có xương sống: 24. This species is distinguished by the following characters: dorsal fin rays VI-I, 9; anal fin rays II, 8; pectoral fin rays 15; pelvic fin rays I, 5; pored lateral line scales 35; predorsal scales 5-6; circumpeduncular scales 12; total gill rakers 11, developed gill rakers 8 (Ref. 093839); body translucent when fresh; sides and ventral part of head light golden to silvery iridescent; head and body with large brown spots with golden dot on the center; dusky peritoneum with numerous black dots. Anterior nostril with long, darkly pigmented membranous flap. Dorsal part of caudal fin sometimes with an indistinct dark spot. 39-43 scales in longitudinal series. This species has fewer gill rakers and anal fin rays than P. amblyuroptera (Ref. 37816).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits protected bays and lagoon reefs. Lives deep in coral thickets, thus is seldom seen by day (mainly nocturnal). Solitary (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairing during courtship and spawning (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Randall, J.E., E.A. Lachner and T.H. Fraser, 1985. Revision of the Indo-Pacific apogonid fish genus Pseudamia, with descriptions of three new species. Indo-Pac. Fish. 6:1-23. (Ref. 526)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 February 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.7 - 29, mean 27.6 °C (based on 1302 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5078   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 150 [79, 251] mg/100g; Iron = 0.919 [0.538, 1.554] mg/100g; Protein = 18.6 [17.4, 19.6] %; Omega3 = 0.114 [0.065, 0.208] g/100g; Selenium = 37.7 [18.0, 80.9] μg/100g; VitaminA = 82.5 [26.7, 245.2] μg/100g; Zinc = 1.88 [1.22, 2.75] mg/100g (wet weight);