You can sponsor this page

Rhodeus amarus (Bloch, 1782)

European bitterling
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Acheilognathidae (Bitterlings)
Etymology: Rhodeus: Greek, rhodeos, a,-on = rose (Ref. 45335).
More on author: Bloch.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - ? m. Temperate; 60°N - 40°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Europe: central and eastern Europe and northern Asia Minor (Ref. 57778). Basins of North, southern Baltic, Black, western and southern Caspian and Aegean Seas (from Maritza to Struma drainages); Mediterranean basin, only in northern Rhône (France) and Drin drainages (Alabania, Montenegro, Macedonia). Abundant and expanding in most of its range, but locally threatened by water pollution, weed clearing, and stocking of predatory fish (Ref. 59043).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 4.4, range 3 - 6 cm
Max length : 11.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 88166); common length : 5.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 556); Tuổi cực đại được báo cáo: 5 các năm (Ref. 9696)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10; Động vật có xương sống: 34 - 36. Caudal fin with 19 to 20 soft rays. Differs from Rhodeus meridionalis by having sub-inferior mouth (vs. terminal), rostral cap covering all or at least more than half of upper lip (vs. only upper part of upper lip) (Ref. 59043).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs most abundantly in still or slow-flowing water with dense aquatic vegetation and sand-silt bottom as lowland ponds, canals, slow-flowing rivers, backwaters and oxbows, where mussels are present (Ref. 59043). Found among plants over sand and muddy bottoms in shallow waters. Remarkable for its habit of deposing its eggs in the cavity of bivalves (Unio). Feeds mainly on plants and to a lesser degree on worms, crustaceans, and insect larvae. Formerly used for pregnancy tests: females injected with urine from pregnant women protruded their ovipositors (Ref. 6258). Live span is exceptionally up to 5 years but most individuals do not survive the year of their first reproduction and population sizes fluctuate greatly over the years (Ref. 59043).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Spawns in clear, slow-running or still water, often with a muddy bottom. The presence of nearby freshwater mussels is of vital importance. Female deposits eggs within the valves of the mussel. Male sheds sperm into the inhalent current of the respiring mussel and thereby, fertilizes the eggs. Fry remain in the mussel until protection is not anymore required.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 January 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại; mồi: occasionally
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00794 - 0.01381), b=3.10 (3.05 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.34 se; based on food items.
Generation time: 4.4 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tm=2; tmax=5; Fec=40).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (37 of 100).