You can sponsor this page

Pseudorasbora parva (Temminck & Schlegel, 1846)

Stone moroko
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pseudorasbora parva (Stone moroko)
Pseudorasbora parva
Picture by Lorenzoni, M.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Gobionidae (Gudgeons)
Etymology: Pseudorasbora: Greek, pseudes = false + Rasbora, an Indian word for a fish, also used in Malay peninsula.
More on authors: Temminck & Schlegel.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: ? - 7.0; dH range: ? - 15. Temperate; 5°C - 22°C (Ref. 2060); 54°N - 22°N, 110°E - 141°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Amur to Zhujiang [Pearl River] drainages in Siberia, Korea and China (Ref. 59043). Introduced to various areas in Europe and Asia. Several countries report adverse ecological impact after introduction (Ref. 1739).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 3.0  range ? - ? cm
Max length : 12.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 88166); common length : 8.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1441); Tuổi cực đại được báo cáo: 5 các năm (Ref. 56557)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 6. Mouth superior and transverse; 6 branched anal rays; barbels absent; distal margin of dorsal convex; large adults with sexually dimorphic coloration (Ref. 43281).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in a wide variety of habitats, most abundantly in well vegetated small channels, ponds and small lakes (Ref. 59043). Adults occur in cool running water. Feed on small insects, fish and fish eggs (Ref. 30578), and plant material (Ref. 59043). Usually breed in habitats with still or very slow-flowing water (Ref. 59043). Females spawn 3-4 times in a season (Ref. 59043). Males clear the surface of the spawning site and guard the eggs until they hatch (Ref. 59043). Regarded as pest which competes with the fry of other species due to its high reproductive rate (Ref. 1739).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Nests under stones and the male cleans the cavity with its pearl organs. Eggs adhere to the ceiling of the cavity. The male leaves the nest before the eggs hatch. Females spawn 3-4 times during a season (Ref. 59043).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Kottelat, M. and J. Freyhof, 2007. Handbook of European freshwater fishes. Publications Kottelat, Cornol and Freyhof, Berlin. 646 pp. (Ref. 59043)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 April 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Potential pest





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00666 - 0.00905), b=3.13 (3.09 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.1 se; based on diet studies.
Generation time: 4.5 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=1; tmax=5; K=0.24; Fec=1,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (29 of 100).