>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Labridae (Wrasses)
Etymology: Paracheilinus: Greek, para = the side of + Greek, chaite = hair + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô, usually 5 - 45 m (Ref. 27115). Tropical; 24°C - 28°C (Ref. 27115); 29°N - 20°N
Western Indian Ocean: Red Sea.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710)
No dorsal soft rays prolonged; adults with eight continuous narrow dark stripes on body (preserved juveniles with only about four upper stripes); caudal fin rounded.
Inhabits coral-rich areas of seaward reefs to depths greater than 25 m (Ref. 9710).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).
Randall, J.E. and R. Lubbock, 1981. Labrid fishes of the genus Paracheilinus, with descriptions of three new species from the Philippines. Jap. J. Ichthyol. 28(1):19-30. (Ref. 2139)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 22.3 - 27.6, mean 26.5 °C (based on 108 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00977 (0.00470 - 0.02030), b=3.07 (2.90 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 128 [74, 255] mg/100g; Iron = 1.01 [0.57, 1.95] mg/100g; Protein = 18.2 [15.2, 20.4] %; Omega3 = 0.171 [0.096, 0.295] g/100g; Selenium = 23.5 [12.6, 46.7] μg/100g; VitaminA = 244 [73, 892] μg/100g; Zinc = 1.96 [1.27, 3.10] mg/100g (wet weight);