You can sponsor this page

Scarus schlegeli (Bleeker, 1861)

Yellowband parrotfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scarus schlegeli   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Scarus schlegeli (Yellowband parrotfish)
Scarus schlegeli
Male picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Scaridae (Parrotfishes) > Scarinae
Etymology: Scarus: Greek, skaros = a fish described by anciente writers as a parrot fish; 1601 (Ref. 45335).
Eponymy: Hermann Schlegel (1804–1884) was a German-born zoologist who spent much of his life in the Netherlands. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 50 m (Ref. 37816). Tropical; 30°N - 28°S, 94°E - 124°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific Ocean: Cocos (Ref. 9399) and Christmas (Ref. 30874) islands in the eastern Indian Ocean; then from Moluccas to the Tuamoto and Austral islands, north to the Ryukyu Islands, south to Shark Bay and the southern Great Barrier Reef and Rapa.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9137); 30.0 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9. Scales large. 4 median predorsal scales; 2 scale rows on cheek. Caudal fin slightly rounded in initial phase, retained in terminal males with protruding lobes giving a double emarginate effect. Lips cover or nearly cover dental plates. Initial-phase fish without canines; terminal males usually with 1 upper canine and 2 on lower. The initial phase is characterized by a series of irregular dark chevrons which may be difficult to see on dark individuals (Ref. 1602). The basic color may range from a pale gray to a deep mahogany (Ref. 1602). Large initial phase fish develop the dark greenish markings around the lip found in the terminal phase (Ref. 1602).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits lagoon and seaward reefs from 1 to over 50 m depth. Adults are common in areas with rich coral and high vertical relief (Ref. 9710, 48636). A solitary species (Ref. 90102). Juveniles may school with other species. Form feeding aggregations on rubble and mixed rubble-coral slopes rather than on flats. Females often in schools of mixed species when feeding, males usually seen separate (Ref. 48636). Feeds on benthic algae (Ref. 89972). Males exhibit territorial tendencies.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Randall, J.E., G.R. Allen and R.C. Steene, 1990. Fishes of the Great Barrier Reef and Coral Sea. University of Hawaii Press, Honolulu, Hawaii. 506 p. (Ref. 2334)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.5 - 28.8, mean 27.6 °C (based on 432 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01660 (0.01093 - 0.02521), b=3.03 (2.91 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.0   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.22).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (32 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 36.2 [23.6, 62.3] mg/100g; Iron = 0.715 [0.503, 1.097] mg/100g; Protein = 18.5 [16.5, 20.3] %; Omega3 = 0.0925 [, ] g/100g; Selenium = 20.5 [12.5, 32.8] μg/100g; VitaminA = 53.7 [16.6, 172.4] μg/100g; Zinc = 2.23 [1.68, 2.88] mg/100g (wet weight);