You can sponsor this page

Encrasicholina heteroloba (Rüppell, 1837)

Shorthead anchovy
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Encrasicholina heteroloba   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Encrasicholina heteroloba (Shorthead anchovy)
Encrasicholina heteroloba
Picture by The Fish Database of Taiwan

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Engraulinae
Etymology: Encrasicholina: Greek, egkrasicholos, -os, -on = mixed with spleen.
More on author: Rüppell.

Issue
Encrasicholina pseudoheteroloba (Hardenberg 1933) is a valid species (Ref. 128293).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 20 - 50 m (Ref. 28016). Tropical; 32°N - 26°S, 30°E - 170°W (Ref. 189)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and East Africa to northern Madagascar and the Bay of Bengal; southern Japan and northern coast of Australia to the Solomon Islands, New Caledonia, Fiji, Tonga, and Samoa.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 6.2, range 5 - 6.7 cm
Max length : 12.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 48635); common length : 7.5 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 27550); Tuổi cực đại được báo cáo: 1.70 các năm (Ref. 2178)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 16. Belly rounded with 4 to 6 sharp needle-like pre-pelvic scutes. Maxilla tip pointed, projecting beyond second supra-maxilla and reaching to sub-operculum. Isthmus short, preceded by a small bony plate on urohyal between branchial membranes. Unbranched dorsal and anal fin rays only. Anal fin short. In life, a distinct blue upper edge to its lateral stripe and a dull silver or grey band on flank, the back beige.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A schooling species found inshore, but also inhabits deep bays under oceanic influence. Rarely enter mangrove waters (Ref. 43081). Probably feed mainly on planktonic crustaceans (e.g., copepods, Ref. 8591). Eggs are oval, without a knob at one end. Eggs occur intermittently in the lower reaches of mangrove waters (Ref. 43081). Utilized mostly for bait, but also for human consumption as dried fish or fermented sauce (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hata, H. and H. Motomura, 2016. Validity of Encrasicholina pseudoheteroloba (Hardenberg 1933) and redescription of Encrasicholina heteroloba (Rüppell 1837), a senior synonym of Encrasicholina devisi (Whitley 1940) (Clupeiformes: Engraulidae). Ichthyological Research 64(1):18-28. (Ref. 128293)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 February 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.2 - 28.8, mean 27.9 °C (based on 375 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00483 - 0.00654), b=3.15 (3.11 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.80-4.09; tm=0.36-0.98).
Prior r = 0.37, 95% CL = 0.25 - 0.56, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 192 [48, 627] mg/100g; Iron = 1.52 [0.53, 3.89] mg/100g; Protein = 19.5 [16.9, 21.6] %; Omega3 = 0.205 [0.082, 0.508] g/100g; Selenium = 66.7 [20.9, 229.2] μg/100g; VitaminA = 26.9 [5.5, 148.6] μg/100g; Zinc = 1.7 [0.9, 4.1] mg/100g (wet weight);