You can sponsor this page

Thrissina vitrirostris (Gilchrist & Thompson, 1908)

Orangemouth anchovy
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Thrissina vitrirostris (Orangemouth anchovy)
Thrissina vitrirostris
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Coiliinae
More on authors: Gilchrist & Thompson.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 189). Tropical; 2°S - 40°S, 20°E - 51°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: from the east coast of Africa, Kenya to Natal, South Africa, and Madagascar.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5430)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 34 - 44; Động vật có xương sống: 43 - 45. Diagnosis: Body compressed, belly with 16-19 pre-pelvic and 8-12 post-pelvic scutes, a total of 24-30 keeled scutes from isthmus to anus; maxilla long, reaching beyond base of first pectoral finray; first supra-maxilla a minute oval; lower gillrakers 18-24, the serrae on the inner edge in distinct clumps in larger fishes; anal fin with 3-4 unbranched rays and 31-40 branched rays; a dark blotch behind upper part of gill opening; inside of gill cavity bright orange (Ref. 189). This species overlaps the range of different other species of Thryssa, of which five have a similar maxilla, very small first supra-maxilla and overlapping gillraker counts; however of these five species, T. gautamiensis, T. malabarica, T. purava and T. whiteheadi all have the tip of the snout at or above the level of the centre of the eye, and the last two, plus T. stenosoma, have at least 38 branched anal finrays (Ref. 189).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A coastal, pelagic species (Ref. 28), apparently common along shore and in estuaries (Ref. 5430). Presumably schooling, occurring inshore and entering estuaries and lagoons, perhaps used as nursery areas, but moving further out in rainy seasons when coastal waters are freshened up by rivers (Ref. 189). It feeds on plankton organisms (Ref. 28). May be caught using ringnets (Ref. 5213). Generally marketed fresh, may be salted or dried (Ref. 5284).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hata, H. and H. Motomura, 2019. Two new species of Thrissina (Clupeiformes: Engraulidae) from the northern Indian Ocean and redescription of Thrissina vitrirostris (Gilchrist and Thompson 1908). Ichthyol. Res. 67(1):155-166 (Ref. 128122)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 09 March 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; mồi: usually
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.6 - 29.3, mean 27.4 °C (based on 294 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00513 (0.00309 - 0.00850), b=3.15 (3.01 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.5).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (24 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.