You can sponsor this page

Anotopterus nikparini Kukuev, 1998

North Pacific daggertooth
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Anotopterus nikparini   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Anotopterus nikparini (North Pacific daggertooth)
Anotopterus nikparini
Picture by Orlov, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Aulopiformes (Grinners) > Anotopteridae (Daggertooth)
Etymology: Anotopterus: Greek, a = without + Greek, noton = back + Greek, pteron = fin (Ref. 45335)nikparini: Named for Nikolai V. Parin.
Eponymy: Professor Dr Nikolai Vasilyevich Parin (1932–2012). (see Parin, also see Nik) (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 0 - 2750 m (Ref. 31260), usually 0 - 700 m (Ref. 31260). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North Pacific: Bering Sea and Gulf of Alaska; south in Pacific waters to about 25°N, south of Baja California and Japan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 146 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6885); Khối lượng cực đại được công bố: 1.7 kg (Ref. 6885)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 17; Động vật có xương sống: 78 - 80. Dark brownish, silvery ventrally; paired fins and caudal fin uniformly black. Body extremely elongate. Large adults with a pair of dermal keels midlaterally on each side. Small, flexible projection at tip of lower jaw. Gill membranes joined forward, below anterior edge of eye, and free from isthmus. No rayed dorsal fin. No scales (Ref. 43939). In adults, head depth 29-33% of lower jaw length. Postorbital area 8.1-9.7% SL or 34.4-38.8% (less than 3 times smaller than HL). Rear edge of gill cover overlaps with the vertical of the 5th vertebrae. Postadipose distance 7-8% SL (Ref. 31260).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in a wide range of depths, sometimes near surface (Ref. 2850) to below 2,000 m. Larger adults inhabit colder water toward the poles, whereas, the young and smaller adults inhabit more temperate regions (Ref. 35956). Feed on mollusks, crustaceans, marine worms, coelenterates, salps, and fishes (Ref. 4525, 6885). Its distensible body wall and large stomach can accommodate prey up to half of its own length. Oviparous, with planktonic larvae (Ref. 35956). Preyed upon by albacore, Pacific lancetfish, halibut, steelhead salmon, blue shark, pomfret, and whales (Ref. 6885).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Oviparous (Ref. 35956).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Thompson, Bruce | Người cộng tác

Kukuev, E.I., 1998. Systematics and distribution in the world ocean of daggertooth fishes of the genus Anotopterus (Anotopteridae, Aulopiformes). J. Ichthyol. 38(9):716-729. (Ref. 31260)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 October 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 1.4 - 15.3, mean 5.7 °C (based on 3019 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00102 (0.00046 - 0.00225), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.5 se; based on diet studies.
Generation time: 2.2 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.5).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (88 of 100).