You can sponsor this page

Chlamydoselachus anguineus Garman, 1884

Frilled shark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Chlamydoselachus anguineus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Chlamydoselachus anguineus (Frilled shark)
Chlamydoselachus anguineus
Male picture by JAMARC

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Hexanchiformes (Frill and cow sharks) > Chlamydoselachidae (Frilled sharks)
Etymology: Chlamydoselachus: chlamydos (Gr.), cloak or mantle, referring to first pair of gill slits that fit like a cloak or frill around throat; selachos (Gr.), a cartilaginous fish (i.e., shark or ray) (See ETYFish)anguineus: Latin for snake-like, referring to its snake- or eel-like shape (See ETYFish).
More on author: Garman.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 0 - 1570 m (Ref. 10290), usually 120 - 1280 m (Ref. 247). Deep-water; 74°N - 58°S, 169°W - 180°E (Ref. 84631)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Wide-ranging but with patchy distribution. Western Indian Ocean: off South Africa. Western Pacific: off Japan to New Zealand. Eastern Pacific: southern California, USA to northern Chile. Eastern Atlantic: northern Norway to northern Namibia, possibly the eastern Cape of Good Hope, South Africa. Three specimens have been recorded from the western Atlantic (Ref. 13608).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 145.0, range 135 - 150 cm
Max length : 200 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26346)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Động vật có xương sống: 146 - 171. Eel-like shark with 6 gill slits, the lower ends of the first gill slits connected t each other across throat (Ref. 247). Dark brown or grey in color, sometimes paler below (Ref. 26346). Dorsal fin small and lobe-like originating over pelvic fin bases to behind anal fin origin (Ref. 6871). Anal fin larger than dorsal fin (Ref. 6871). Pectoral fins small and paddle-shaped (Ref. 6871). Caudal fin with weak ventral lobe and without subterminal notch (Ref. 6871). Terminal mouth with tricuspid teeth in both jaws (Ref. 247).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An uncommon primitive shark (Ref. 26346) found on outer continental and insular shelves and upper slopes, usually between 120 and 1,280 m but occasionally caught at the surface (Ref. 247). Feeds on other sharks, squid and bony fish (Ref. 26346). Ovoviviparous (Ref. 50449), litter size ranges from 2 to 10 (Ref. 37390). Not dangerous but teeth are sharp enough to inflict lacerations on the hands of the unwary scientist examining its mouth (Ref. 247). Incidental in bottom trawl catches and utilized as fishmeal and as food fish (Ref. 247).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Ovoviviparous, embryos feed solely on yolk (Ref. 50449). Number of young 2 to 15 (Ref. 26346). Gestation period is probably very long, one to two years (Ref. 39551). Size at birth 40-60 cm (Ref. 6871). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 1 - Hexanchiformes to Lamniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/1):1-249. Rome, FAO. (Ref. 247)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 May 2023

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 247)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 2.3 - 16.4, mean 7.4 °C (based on 1257 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=2).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.