This page is sponsored by
Mundus Maris

Caranx fischeri Smith-Vaniz & Carpenter, 2007

Longfin crevalle jack
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Caranx fischeri   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Caranx fischeri (Longfin crevalle jack)
Caranx fischeri
Picture by Wirtz, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Caranginae
Etymology: Caranx: French, carangue, the name of a Caribbean fish; 1836 (Ref. 45335)fischeri: Named for Dr. Walter Fischer (1929-2023), for his vision and dedication in initiating the Species Identification and Data Programme of the Food and Agriculture Organization of the United Nations (Fischer, 1989), which in numerous ways, this program has been an invaluable resource for marine fisheries biologists and ichthyologists.
Eponymy: Dr Walter Fischer worked for the Marine Resources Department of the UN Food and Agriculture Organisation. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu 6 - 25 m (Ref. 58464). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic, including the Mediterranean Sea and Ascension Island.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 58464); Khối lượng cực đại được công bố: 26.0 kg (Ref. 58464)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 21 - 24; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 19; Động vật có xương sống: 24. This species is a member of the Caranx hippos complex, and is distinguished by the following characters: segmented dorsal-fin rays 21-23 (exceptionally 24); segmented anal-fin rays 17-19, usually 18; posttemporal bones are hyperossified in specimens larger than 20 cm FL; cleithrum, first pterygiophore of dorsal and anal fins, and neural spines of vertebrae are relatively slender and never hyperossified; in specimens >20 cm FL, heights of longest dorsal-and anal-fin rays are both 0.7-1.3 in head length; in adults, anal-fin lobe white anteriorly and remainder of fin is gray to brown (Ref. 58464).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is reported to occur in moderate to large schools in coastal areas, estuaries and lagoons that are essential habitat for juveniles and young. Reports that it descends far up coastal rivers to spawn are unconfirmed and true freshwater occurrence is doubtful, but there are verified collections of juveniles from three separate coastal river drainages. Feeds mainly on fish, shrimp and other invertebrates. It has been a focus of commercial interest and may be utilized fresh, frozen, smoked, dried-salted and for oil and fishmeal, with edibility reported as poor to good, and taste improves when bleeding upon landing is done (Ref. 109259).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Smith-Vaniz, W.F. and K.E. Carpenter, 2007. Review of the crevalle jacks, Caranx hippos complex (Teleostei: Carangidae), with a description of a new species from West Africa. Fish. Bull. 105(2):207-233. (Ref. 58464)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 27 May 2014

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá:
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 16.2 - 25.7, mean 19.7 °C (based on 72 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01660 (0.00767 - 0.03591), b=2.96 (2.79 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (67 of 100).