You can sponsor this page

Gymnothorax javanicus (Bleeker, 1859)

Giant moray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Gymnothorax javanicus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Gymnothorax javanicus (Giant moray)
Gymnothorax javanicus
Picture by Patzner, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Muraenidae (Moray eels) > Muraeninae
Etymology: Gymnothorax: Greek, gymnos = naked + Greek, thorax, -akos = breast (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 0 - 50 m (Ref. 30573). Tropical; 30°N - 25°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and East Africa (Ref. 33390) to the Marquesas and Oeno Atoll (Pitcairn Group), north to the Ryukyu and Hawaiian islands, south to New Caledonia and the Austral Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 300 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710); Khối lượng cực đại được công bố: 30.0 kg (Ref. 30404)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0; Động vật có xương sống: 137 - 143. Juveniles are tan with numerous large black spots. Adults have black specks that grade into leopard-like spots behind the head and a black area surrounding the gill opening.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in lagoon and seaward reefs. Commonly seen species along deep drop-offs and slopes in Indonesian waters (Ref. 48635). Benthic (Ref. 58302). Juveniles more secretive and occur on intertidal reef flats (Ref. 37816). It feeds primarily on fishes and occasionally on crustaceans. This is the largest Indo-Pacific moray eel (Ref. 30404), perhaps reaching 3 m in length. Because of its position at the top of the reef's food chain it is often ciguatoxic. Attacks humans when provoked (Ref. 3132). Minimum depth reported taken from Ref. 10713. Solitary in reef holes (Ref 90102).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Observations on prespawning behavior include a pair entwined around one another lying on the bottom of the reef area (Ref. 93344).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Chen, H.-M., K.-T. Shao and C.T. Chen, 1994. A review of the muraenid eels (Family Muraenidae) from Taiwan with descriptions of twelve new records. Zool. Stud. 33(1):44-64. (Ref. 6934)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 17 August 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.5 - 29, mean 28.1 °C (based on 902 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00052 (0.00033 - 0.00084), b=3.28 (3.15 - 3.41), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.64 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Fec = 200,000-300,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 13.9 [6.4, 22.6] mg/100g; Iron = 0.337 [0.184, 0.805] mg/100g; Protein = 18.8 [16.5, 21.5] %; Omega3 = 0.0798 [, ] g/100g; Selenium = 66.2 [30.4, 144.6] μg/100g; VitaminA = 33.1 [8.1, 132.9] μg/100g; Zinc = 0.763 [0.513, 1.122] mg/100g (wet weight);