You can sponsor this page

Notropis grandis Domínguez-Domínguez, Pérez-Rodríguez, Escalera-Vázquez & Doadrio, 2009

Zacapu shiner
Upload your photos and videos
Google image
Image of Notropis grandis (Zacapu shiner)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Leuciscidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leuciscidae (Minnows) > Pogonichthyinae
Etymology: Notropis: A misnomer given by Rafinesque to shriveled specimens, with the meaning of "back keel"; from Greek, noton = back (Ref. 45335)grandis: The specific name grandis, refers to the larger size of this species relative to the other members of the N. calientis complex.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Central America: known only from the Zacapu Lake and its outlet in Michoacan, Mexico.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 84762)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 9; Tia cứng vây hậu môn: 1 - 2; Tia mềm vây hậu môn: 6 - 7. Can be distinguished by the following combination of characters: anal fin with 6 branched rays, rarely 7; scales in a lateral series 42, rarely 40-41, or 43-45; 10-11 gill rakers in the first arch; a dark lateral stripe widens from approximately the pectoral fin origin to the dorsal fin origin, forming a slightly convex segment (Ref. 84762).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits Lake Zacapu which is fed by at least 12 large springs. The spring water is clean and supports dense vegetation. The rest of the lake has turbid water with less vegetation than the spring area (Ref. 84762).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Domínguez-Domínguez, O., R. Pérez-Rodríguez, L.H. Escalera-Vázquez and I. Doadrio, 2009. Two new species of the genus Notropis Rafinesque, 1817 (Actinopterygii, Cyprinidae) from the Lerma River Basin in Central Mexico. Hidrobiológica 19(2):159-172. (Ref. 84762)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Endangered (EN) (B1ab(iii,v)+2ab(iii,v)); Date assessed: 05 March 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).