You can sponsor this page

Nothobranchius seegersi Valdesalici & Kardashev, 2011

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Nothobranchius seegersi
Nothobranchius seegersi
Picture by Valdesalici, S.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Nothobranchius: Greek, nothos = false + Greek, brangchia = gill (Ref. 45335)seegersi: The species is named in dedication to its first collector, the enthusiastic aquarist and ichthyologist Lothar Seegers, Germany (Ref. 87047).
Eponymy: Dr Lothar Seegers (1947–2018) was a German biologist and enthusiastic aquarist. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: seasonal pools in the drainage system of Wulua and Mungu Rivers, Malagarasi River basin, in Tanzania (Ref. 87047, 98818).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 87047); 5.5 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 18; Động vật có xương sống: 31 - 32. Diagnosis: Males of Nothobranchius seegersi share with the other members of the Nothobranchius neumanni species group a combination of colouration characters, which distinguish them from all other species of the genus: caudal fin red or partially red; pectoral fin hyaline; anal fin yellow with red stripes, proximal portion light bluish grey (Ref. 87047). It is distinguihed from N. neumanni by bright light blue scales, vs. pale bluish grey; an irregular pattern formed by red scale margins on lateral body and head vs. uniform; and a single, blue male colour morph, vs. two colour morphs, blue and red; both male and female of N. seegersi have a relatively higher predorsal length compared to N. neumanni, 60.3-68.8 vs. 54.8-61.0% of standard length in males, 68.0-68.4 vs. 57.1-64.6% of standard length in females (Ref. 87047). Based on osteological characters, Nothobranchius seegersi differs from N. neumanni by having a conspicuously longer lateral process of the post-temporal, and by having short antero-dorsal process of the urohyal (Ref. 87047).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is found in seasonal pools; the type locality was at the time of collection a small and very shallow pond, about 3x5 m wide and 0.25 m deep, without aquatic vegetation, in the open woodland; the water was brown and very turbid (Ref. 87047).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Valdesalici, S. and K. Kardashev, 2011. Nothobranchius seegersi (Cyprinodontiformes: Nothobranchiidae), a new annual killifish from the Malagarasi River drainage, Tanzania. Bonn Zool. Bull. 60(1):89-93. (Ref. 87047)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)); Date assessed: 12 January 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00472 - 0.02669), b=2.94 (2.74 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).