You can sponsor this page

Stolephorus rex Jordan & Seale, 1926

Commerson’s anchovy
Upload your photos and videos
Google image
Image of Stolephorus rex (Commerson’s anchovy)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Engraulidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Engraulinae
Etymology: Stolephorus: Greek, stole, -es = garment + Greek, pherein = to carry (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 1 - ? m (Ref. 123745). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: India to Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 10.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123745)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: gill rakers of first gill arch 16-19 (modally 18) in upper series and 22-24 (21) in lower series, 39-43 (42) in total; gill rakers on second gill arch, 11-14 (13) in upper series, 20-24 (21) in lower series, 32-38 (35) in total; gill rakers on third gill arch, 9-12 (10) in upper series, 11-15 (13) in lower series, 21-26 (23) in total; gill rakers on fourth gill arch, 7-10 (9) in upper series, 8-12 (11) in lower series, 16-22 (20) in total; gill rakers 3-8 (5) on hind face of third gill arch; prepelvic scutes 2-5 (4); transverse scales 8-9 (8); vertebrae 20-21 (20) + 19-20 (19) = 39-40 (39); maxilla rather long, posterior tip just reaching or slightly beyond posterior margin of preopercle, 19.1-23.1% SL (mean 20.8%), 73.7-87.0% HL (81.2%); predorsal scutes absent; pelvic scute no spine; posterior border of preopercle convex, rounded; two pairs of dark patches on parietal and occipital regions; with a pair of dark lines on dorsum from parietal region to dorsal-fn origin; black spots below eye and lower-jaw tip absent; posterior tip of depressed pelvic fin reaching to vertical through 2nd to 6th dorsal-fin origin; head is short, 24.3-27.6% SL (mean 25.6%) (Ref. 123745).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hata, H., S. Lavoué and H. Motomura, 2021. Taxonomic status of nominal species of the anchovy genus Stolephorus previously regarded as synonyms of Stolephorus commersonnii Lacepède 1803 and Stolephorus indicus (van Hasselt 1823), and descriptions of three new species (Clupeiformes: Engraulidae). Ichthyol. Res. 68(3):327-372. (Ref. 123745)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00562 (0.00259 - 0.01222), b=3.18 (3.00 - 3.36), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).