You can sponsor this page

Hyporthodus chabaudi (Castelnau, 1861)

Moustache grouper
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Hyporthodus chabaudi (Moustache grouper)
Hyporthodus chabaudi
Picture by Heemstra, P.C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Epinephelidae (Groupers)
Eponymy: Castleneau merely tells us that the holotype was provided from Algoa Bay by ‘M. [...] (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Castelnau.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 9 - 300 m (Ref. 5222). Tropical; 15°N - 33°S, 23°E - 77°E (Ref. 5222)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Kenya to Knysna, South Africa and the Kerala coast of India; however, there are no records between Kenya and Durban, nor between Kenya and India. Record from Djibouti (Ref. 5450) is doubtful.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 137 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5213); common length : 70.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450); Khối lượng cực đại được công bố: 55.0 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Distinguished by the following characteristics: variable coloration depending on size and depth of capture: head and body greyish brown for specimens up to 35 cm SL, shading to pale purplish grey ventrally, with three broad dark bars between the dorsal fin and lateral line; broad dark blotch dorsally on the caudal peduncle, reaching about halfway to the lateral line; specimens from deep water 88-115 cm SL with rosy slate or chocolate brown; throat and hidden membranes of head pinkish grey; without bars, spots or blotches; body depth 2.5-2.8 times in SL; head length 2.3-2.6 times in SL; convex interorbital area; angular preopercle; convex upper edge of operculum; posterior nostril diameter 2-4 times larger than anterior nostril; scaly maxilla, reaching to or slightly past vertical at rear edge of eye; 2 rows of teeth in midlateral part of lower jaw in 20-56 cm SL fish and 3-4 rows in 70-90 cm SL fish; caudal fin truncate; ctenoid lateral body scales, auxiliary scales sparse or absent on body scales (Ref. 089707).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Along the South African coast, it occurs on rocky bottoms at depths of 9 to at least 55 m; off the coast of Kenya it occurs below the major thermocline at 125 to 200; also known from deep waters off the Kerala coast of India at 250 to 300 m. Occurrence off the coasts of Kenya and India appears to be an example of 'tropical submergence' by which temperate species are able to live at tropical latitudes only in the cooler deep-water zone.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Heemstra, P.C. and J.E. Randall, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 16. Groupers of the world (family Serranidae, subfamily Epinephelinae). An annotated and illustrated catalogue of the grouper, rockcod, hind, coral grouper and lyretail species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(16):382 p. (Ref. 5222)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 November 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 18.4 - 26.1, mean 23.2 °C (based on 51 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01349 (0.00621 - 0.02932), b=3.03 (2.86 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (82 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 13.1 [5.9, 30.5] mg/100g; Iron = 0.384 [0.199, 0.775] mg/100g; Protein = 18.5 [16.9, 19.9] %; Omega3 = 0.117 [0.068, 0.201] g/100g; Selenium = 63.5 [34.8, 117.2] μg/100g; VitaminA = 112 [31, 422] μg/100g; Zinc = 1.01 [0.70, 1.44] mg/100g (wet weight);