You can sponsor this page

Enchelycore anatina (Lowe, 1838)

Fangtooth moray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Enchelycore anatina   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Enchelycore anatina (Fangtooth moray)
Enchelycore anatina
Picture by Wirtz, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Muraenidae (Moray eels) > Muraeninae
Etymology: Enchelycore: Greek, enchelys, = eel + Greek, kore = pupil (Ref. 45335).
More on author: Lowe.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 60 m (Ref. 58047). Subtropical; 40°N - 17°S, 32°W - 35°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Azores, Madeira, Canary, Cape Verde, Ascension and St. Helena Islands including record from the Mediterranean coast of Israel (Ref. 3256), Greece (Ref. 43448) and Cyprus (Ref. 95695).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 120 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5288)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occasional among rocks and rubble to depths of at least 10 m. They stay concealed among rocks, waiting for prey to come along. Are active predators which feed on crustaceans and fish (Ref. 5377). Possibly consumed in subsistence fisheries (Ref. 3254).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Smith, D.G., 2012. A checklist of the moray eels of the world (Teleostei: Anguilliformes: Muraenidae). Zootaxa 3474:1-64. (Ref. 92337)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 16 August 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 18.4 - 20.1, mean 19.8 °C (based on 14 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5002   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00049 (0.00024 - 0.00099), b=3.26 (3.10 - 3.42), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.67 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (72 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 43 [26, 85] mg/100g; Iron = 0.798 [0.453, 1.327] mg/100g; Protein = 18.7 [16.6, 21.2] %; Omega3 = 0.248 [0.111, 0.634] g/100g; Selenium = 35.8 [18.4, 77.2] μg/100g; VitaminA = 8.77 [2.53, 31.31] μg/100g; Zinc = 0.572 [0.422, 0.812] mg/100g (wet weight);