You can sponsor this page

Pellona ditchela Valenciennes, 1847

Indian pellona
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pellona ditchela   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pellona ditchela (Indian pellona)
Pellona ditchela
Picture by Gloerfelt-Tarp, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Pristigasteridae (Pristigasterids)
Etymology: Pellona: Derived from Latin, pellis = skin (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ; di cư biển sông (để đẻ trứng) (Ref. 51243); Mức độ sâu 6 - 55 m (Ref. 12260). Tropical; 25°N - 30°S, 31°E - 155°E (Ref. 54703)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Indian Ocean: east coast of Africa northward from about Durban (Ref. 3509) to the Gulf of Oman (Ref. 188), including Madagascar (Ref. 188, 3509), the coasts of India and Andaman Sea (Ref. 188, 6867), and south to western Australia (Ref. 188); also South China Sea (Ref. 188), and Indonesia to northern Australia and Papua New Guinea (Ref. 188, 6867).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 13.5  range ? - ? cm
Max length : 16.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 188); common length : 13.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2871)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 19; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 34 - 42. Diagnosis: Body moderately deep, compressed, belly with strongly keeled scutes, 17-20 pre-pelvic and 8-10 post-pelvic scutes, with a total of total 25-29 scutes (Ref. 188, 6867). Eye large; lower jaw projecting; upper jaw with a toothed hypomaxillary bone between hind tip of pre-maxilla and lower bulge of maxilla blade; lower gillrakers 22-27; dorsal fin origin near midpoint of body; pelvic fins present; anal fin with 34-42 finrays; scales with upper and lower vertical striae slightly overlapping each other at centre of scales (Ref. 188). It closely resembles Pellona dayi, which has only 20-21 lower gillrakers and the vertical scale striae not meeting at centre of scale; species of Ilisha have no hypomaxilla; other pristigasterids are much more slender and lack pelvic fins (Ref. 188).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A pelagic species found in coastal areas (Ref. 2871, 6867) at depths from 6 to 36 meters (Ref. 3225); occasionally entering mangrove swamps and penetrating estuaries into freshwater (Ref. 188, 3509, 54703). Apparently fully euryhaline (Ref. 188). Marketed fresh and may be dried or salted (Ref. 5284). Regarded as an excellent bait in the tuna fishery.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/1):1-303. Rome: FAO. (Ref. 188)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 30 June 2016

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; mồi: usually
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.4 - 29.1, mean 28.3 °C (based on 884 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00692 (0.00437 - 0.01096), b=3.10 (2.97 - 3.23), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.7 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.28-0.74).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (21 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (52 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 251 [131, 510] mg/100g; Iron = 1.98 [1.19, 3.22] mg/100g; Protein = 19.1 [17.7, 20.5] %; Omega3 = 0.45 [0.23, 0.83] g/100g; Selenium = 36.6 [18.5, 72.6] μg/100g; VitaminA = 37.3 [15.0, 89.1] μg/100g; Zinc = 1.81 [1.25, 2.52] mg/100g (wet weight);