You can sponsor this page

Schedophilus ovalis (Cuvier, 1833)

Imperial blackfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Schedophilus ovalis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Centrolophidae (Medusafishes)
Etymology: Schedophilus: Name from Greek words 'phylos' (Φίλος), t) meaning 'one who likes' and "s 'shedia' (Σχεδία) which means raft; literally means 'the one who likes rafts'. This probably refers to the lifestyle ot the juveniles of this genus (Michail Ragousis, mar10091@marine.aegean.gr, pers. Comm. 01/16) which are epipelagic and associate with floating jellyfish.
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 70 - 700 m (Ref. 52180). Subtropical; 52°N - 16°S, 65°W - 36°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Spain and throughout most of the Mediterranean southward. Although reported to occur in South Africa (Ref. 4542, 6942), Smith 1995 (Ref. 11228) mentions that the species occurring in southern Africa is not Schedophilus ovalis but Schedophilus velaini. Western Central Atlantic: a small specimen recorded from Bermuda.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3596); common length : 60.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3596)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Prefers deep water at the edge of continental shelves and around oceanic islands; larger specimens near the bottom (Ref. 4542). Young are epipelagic and associate with floating jellyfish, including Physalia (Ref. 4542). Adults are caught on hooks baited with fish or squid. Its white flesh is reported to be good-tasting (Ref. 4542).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Haedrich, R.L., 1990. Centrolophidae. p. 1011-1013. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 6942)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 11.8 - 18.8, mean 14.8 °C (based on 221 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00832 (0.00410 - 0.01689), b=3.10 (2.91 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.47 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (60 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate vulnerability (39 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 28.7 [14.5, 52.1] mg/100g; Iron = 0.619 [0.372, 1.095] mg/100g; Protein = 18 [16, 20] %; Omega3 = 0.279 [0.157, 0.489] g/100g; Selenium = 58.3 [26.8, 121.8] μg/100g; VitaminA = 7.9 [2.0, 32.3] μg/100g; Zinc = 0.544 [0.377, 0.841] mg/100g (wet weight);