You can sponsor this page

Harpadon nehereus (Hamilton, 1822)

Bombay-duck
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Harpadon nehereus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Harpadon nehereus (Bombay-duck)
Harpadon nehereus
Picture by Gloerfelt-Tarp, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Aulopiformes (Grinners) > Synodontidae (Lizardfishes) > Harpadontinae
Etymology: Harpadon: Greek, arpedon, -es = net, bow, knot (Ref. 45335).
More on author: Hamilton.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 50 - ? m (Ref. 9987). Tropical; 31°N - 12°S, 40°E - 153°E (Ref. 54462)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Somalia to Papua New Guinea, north to Japan and south to Indonesia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 13 - ? cm
Max length : 61.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 43449); common length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 15. Scales restricted to posterior half of the body. Posterior tip of pectoral fin reaching origin of pelvic fin.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit deep water offshore on sandy mud bottom for most of the year, but also gathers in large shoals in deltas of rivers to feed during monsoons (Ref. 9987, 11230). Spawn 6 batches of broods per year (Ref. 43449). An aggressive predator (Ref. 9987). Primarily caught along Maharashtra with the bag-net, better known as 'dol' net. Operation of this gear is timed to a strong tidal current. The bag with the mouth set against the current strains the fish which is being retained therein by the strength of the current. The net is thus retrieved before the tide turns. Very phosphorescent. Excellent food fish. Marketed fresh and dried or salted; consumed pan-fried (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., 1984. Harpadontidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean fishing area 51. Vol. 2. [pag. var.]. FAO, Rome. (Ref. 3417)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Near Threatened (NT) (A2d); Date assessed: 28 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 16.8 - 26, mean 21.2 °C (based on 405 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00417 (0.00321 - 0.00541), b=3.14 (3.07 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.74 se; based on food items.
Generation time: 1.5 (1.1 - 2.1) years. Estimated as median ln(3)/K based on 10 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.18-0.9; Fec=89,600).
Prior r = 1.16, 95% CL = 0.77 - 1.75, Based on 5 data-limited stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (26 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (53 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 58.7 [27.2, 166.1] mg/100g; Iron = 0.333 [0.155, 0.934] mg/100g; Protein = 12.3 [10.2, 15.6] %; Omega3 = 0.0747 [, ] g/100g; Selenium = 28 [12, 74] μg/100g; VitaminA = 8.22 [2.60, 29.21] μg/100g; Zinc = 0.368 [0.246, 0.916] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.