You can sponsor this page

Prosopium cylindraceum (Pennant, 1784)

Round whitefish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Prosopium cylindraceum (Round whitefish)
Prosopium cylindraceum
Picture by Steinhart, G.B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Salmoniformes (Salmons) > Salmonidae (Salmonids) > Coregoninae
Etymology: Prosopium: Greek, prosopon = face (Ref. 45335)cylindraceum: cylindraceum meaning like a cylinder (Ref. 1998).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243); Mức độ sâu 4 - 72 m (Ref. 1998), usually ? - 37 m (Ref. 1998). Temperate; 2°C - 18°C (Ref. 1998); 72°N - 41°N, 103°E - 56°W (Ref. 86798)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Arctic and Pacific drainages from western Hudson Bay in Canada to Alaska and northern British Columbia, Canada; Arctic and Atlantic drainages from Quebec and Ontario in Canada to Connecticut in USA; St. Lawrence-Great Lakes basin in Canada-USA (except Lake Erie). Northern Asia: widely distributed in Siberian rivers (Ref. 26334).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 30.0  range ? - ? cm
Max length : 59.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 28.6 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193); Khối lượng cực đại được công bố: 2.7 kg (Ref. 4699); Tuổi cực đại được báo cáo: 16 các năm (Ref. 28860)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 15; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 13. Body slender, elongate, almost cylindrical in cross section, posteriorly somewhat compressed laterally, greatest depth in front of the dorsal fin. Head relatively short; eye moderate, its diameter less than snout length; snout pointed, "pinched" or compressed laterally, rounded in lateral view, a single flap of skin present between the nostrils; mouth small, ventral in position, overhung by snout; maxillaries extending posteriorly almost to anterior margin or eye in adults. This species has more color than most coregonids. Overall coloration of adults almost silvery, silvery white below. Scales specially on back, with well-defined, dark pigmented borders, making them conspicuous. Pectoral fins are amber in color, slight amber tint also to pelvic and anal fins. Pectoral fins take on an orange tint during spawning, the pelvic and anal fins also to a lesser extent. the adipose fin is usually brown spotted, particularly in specimens from central and eastern Canada. Two or more longitudinal rows of black spots are present on the sides of young specimen.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits shallow areas of lakes and clear streams and rarely enters brackish water (Ref. 5723, 86798). Also in rivers with swift current and stony bottom. Migration is limited to movements associated with spawning (Ref. 27547). Epipelagic (Ref. 58426). Feeds on benthic invertebrates and occasionally on fishes (Ref. 1998) and fish eggs (Ref. 593). One specimen taken from a depth of 218.9 m in eastern Lake Superior, off Grand Marais, Michigan (Ref. 1998).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

There are inshore and upstream movements (Ref. 28863) that may be related to spawning (Ref. 27547). Swims in pairs during spawning (Ref. 28858). Also Ref. 28803.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Page, L.M. and B.M. Burr, 2011. A field guide to freshwater fishes of North America north of Mexico. Boston : Houghton Mifflin Harcourt, 663p. (Ref. 86798)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00513 (0.00318 - 0.00827), b=3.23 (3.09 - 3.37), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.41 se; based on food items.
Generation time: 5.4 (3.4 - 9.4) years. Estimated as median ln(3)/K based on 11 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tm=5-7; tmax=16; Fec=1,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.