You can sponsor this page

Labrus bergylta Ascanius, 1767

Ballan wrasse
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Labrus bergylta   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Labrus bergylta (Ballan wrasse)
Labrus bergylta
Picture by Østergaard, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses)
Etymology: Labrus: Name from Latin 'labrum' for lip, rim or edge; referring to the big lips of the fishes of the genus (from Ovid and Pliny according to Petrus Artedi).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 50 m (Ref. 5292), usually 2 - 30 m (Ref. 35388). Temperate; 64°N - 27°N, 32°W - 22°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Norway to Morocco, including Madeira, the Azores and the Canary Islands. Doubtful reports from Mediterranean, Adriatic and Marmara seas (Ref. 4742), where it is often confused with Labrus merula.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 65.9 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 50.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4742); Khối lượng cực đại được công bố: 4.4 kg (Ref. 40637); Tuổi cực đại được báo cáo: 34 các năm (Ref. 131345)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Body rather massive. Mouth small with thick lips and large conical teeth. Coloration very variable, brownish and greenish predominating (Ref. 35388).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults are found in littoral (10-20 m) zone around rocks, offshore reefs, and seaweed. Young often in intertidal areas. All are born females and change sex when they are 4-14 years old (Ref. 35388). One (or more) female spawns in nest of algae, built by male in a crevice. Feed on crustaceans and mollusks (Ref. 4742). Oviparous (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Eggs are laid in nest built from algae; male guards nest 1-2 weeks until larvae hatch (Ref. 35388); larvae are pelagic.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Quignard, J.-P. and A. Pras, 1986. Labridae. p. 919-942. In P.J.P. Whitehead, M.-L. Bauchot, J.-C. Hureau, J. Nielsen and E. Tortonese (eds.) Fishes of the north-eastern Atlantic and the Mediterranean. UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 4742)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 10 August 2008

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 8.7 - 13.3, mean 10.5 °C (based on 376 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00541 - 0.01686), b=3.07 (2.92 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.1; tmax=34; tm=2-9).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (67 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (75 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 10.7 [4.4, 18.8] mg/100g; Iron = 0.168 [0.091, 0.360] mg/100g; Protein = 18.7 [15.8, 21.0] %; Omega3 = 0.302 [0.162, 0.565] g/100g; Selenium = 7.99 [3.73, 17.31] μg/100g; VitaminA = 54.7 [13.8, 262.4] μg/100g; Zinc = 0.647 [0.426, 1.163] mg/100g (wet weight);