You can sponsor this page

Diplobatis ommata (Jordan & Gilbert, 1890)

Ocellated electric ray
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Diplobatis ommata   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Diplobatis ommata (Ocellated electric ray)
Diplobatis ommata
Picture by Allen, G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Torpediniformes (Electric rays) > Narcinidae (Numbfishes)
Etymology: Diplobatis: Greek, diploos = twice + Greek, batis, -idos = a ray (Raja sp) (Ref. 45335).
More on authors: Jordan & Gilbert.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 3 - 94 m (Ref. 96339), usually ? - 65 m (Ref. 114953). Tropical; 28°N - 2°S, 113°W - 83°W (Ref. 114953)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Gulf of California to Ecuador.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 25.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9259)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A nocturnal and solitary species found on sand and rock bottoms, in bays and on coral reefs (Ref. 12951). Feeds on small crustaceans, worms, and fishes (Ref. 37955). The smallest adult males known ca. 15 cm TL, females ca. 18 cm TL (Ref. 114953).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Carvalho, Marcelo | Người cộng tác

McEachran, J.D., 1995. Narcinidae. Rayas eléctricas. p. 769-771. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para Identification de Especies para los Fines de la Pesca. Pacifico Centro-Oriental. 3 Vols. FAO, Rome. (Ref. 9259)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 07 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

Other (Ref. 4537)





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 22.4 - 28.9, mean 26.4 °C (based on 72 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01413 (0.00680 - 0.02934), b=2.87 (2.68 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.48 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming fecundity<100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (15 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 14 [2, 221] mg/100g; Iron = 0.518 [0.044, 5.651] mg/100g; Protein = 15.7 [11.5, 20.1] %; Omega3 = 0.119 [0.038, 0.345] g/100g; Selenium = 28.3 [4.6, 136.1] μg/100g; VitaminA = 62.7 [4.4, 812.4] μg/100g; Zinc = 1.43 [0.10, 16.00] mg/100g (wet weight);