You can sponsor this page

Latridopsis ciliaris (Forster, 1801)

Blue moki
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Latridopsis ciliaris   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Latridopsis ciliaris (Blue moki)
Latridopsis ciliaris
Picture by SeaFIC

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Centrarchiformes (Basses) > Latridae (Trumpeters)
Etymology: Latridopsis: Greek, latris = slave + Greek, opsis = appearance (Ref. 45335, 120445).
More on author: Forster.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 10 - ? m. Temperate; 29°S - 45°S, 144°E - 175°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: New Zealand and southern Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 40 - ? cm
Max length : 80.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 13700); common length : 63.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9258); Tuổi cực đại được báo cáo: 33 các năm (Ref. 12155)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Most adults form school offshore over mainly open bottom. Some adults do not school but remain around reefs. Juveniles occur inshore, usually around rocky reefs.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Paulin, C., A. Stewart, C. Roberts and P. McMillan, 1989. New Zealand fish: a complete guide. National Museum of New Zealand Miscellaneous Series No. 19. 279 p. (Ref. 5755)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14.9 - 21.4, mean 17.6 °C (based on 22 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7812   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01950 (0.00827 - 0.04596), b=2.97 (2.76 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.0 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.21; tm=5-6; tmax=33).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (51 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 27.1 [14.6, 48.1] mg/100g; Iron = 0.366 [0.190, 0.670] mg/100g; Protein = 18 [17, 19] %; Omega3 = 0.428 [0.240, 0.762] g/100g; Selenium = 17.6 [8.8, 36.9] μg/100g; VitaminA = 9.08 [2.24, 37.14] μg/100g; Zinc = 0.392 [0.269, 0.571] mg/100g (wet weight);