You can sponsor this page

Pristis microdon Latham, 1794

Largetooth sawfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pristis microdon   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Pristis microdon (Largetooth sawfish)
Pristis microdon
Picture by CSIRO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rhinopristiformes (Shovelnose rays) > Pristidae (Sawfishes)
Etymology: Pristis: Greek, pristis = saw (Ref. 45335).

Issue
Synonym of Pristis pristis (Linnaeus, 1758) according to Faria et al., 2012 (Ref. 93006:11) and Weigmann, 2016 (Ref. 106604); status confirmed by William White (pers. Comm., Feb 2016).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 10 m (Ref. 27000). Tropical; 22°N - 39°S, 20°E - 154°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: East Africa to New Guinea, north to the Philippines and Viet Nam, south to Australia. Also Atlantic and eastern Pacific if Pristis perotteti and Pristis zephyreus are synonymized with this species. The original description of Pristis microdon did not give a locality, but most authors have used the name Pristis microdon for the Indo-West Pacific sawfishes of this species group as contrasted from the Atlantic Pristis perotteti and the eastern Pacific Pristis zephyreus.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 270.0, range 240 - 300 cm
Max length : 700 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 58048); common length : 500 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2683); Khối lượng cực đại được công bố: 600.0 kg (Ref. 3164); Tuổi cực đại được báo cáo: 30 các năm (Ref. 9859)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Diagnosis: A heavily-bodied sawfish with a short but massive saw which is broad-based, strongly tapering and with 14-22 very large teeth on each side; space between last 2 saw-teeth on sides less than 2 times space between first 2 teeth (Ref. 5578). Pectoral fins high and angular, 1st dorsal fin mostly in front of pelvic fins, and caudal fin with pronounced lower lobe (Ref. 5578).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits sandy or muddy bottoms of shallow coastal waters, estuaries, river mouths, and freshwater rivers and lakes. Usually found in turbid channels of large rivers over soft mud bottoms (Ref. 2847, 44894). Adults usually found in estuaries and young ascend into fresh water. Large adults can also be found in fresh water, but are rarely caught (Ref. 12693). Feeds on benthic animals and small schooling species. Ovoviviparous (Ref. 50449). The saw is used for grubbing and attacking prey as well as for defense. The saws sell as tourist souvenirs (Ref. 7248). Occasionally caught by demersal tangle net and trawl fisheries in the Arafura Sea; possibly extinct in parts of the Indo-Pacific; highly susceptible to gill nets. Utilized for its fins and meat (both of very high value), and skin and cartilage (Ref.58048). Attains 4.6 m total length (Ref. 52193).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Ovoviviparous, embryos feed solely on yolk (Ref. 50449). Gestation period about 5 months (Ref. 9859); litter size 1- 13 (Ref. 5578). Probably breeds in freshwater (Ref.58048).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Last, P.R. and J.D. Stevens, 1994. Sharks and rays of Australia. CSIRO, Australia. 513 p. (Ref. 6871)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-1)


CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 4690)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.6 - 29.2, mean 28.5 °C (based on 2653 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5234   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00195 - 0.01230), b=3.05 (2.83 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.61 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (tm=10; tmax=30; Fec=1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 13.9 [3.0, 64.7] mg/100g; Iron = 0.512 [0.120, 1.459] mg/100g; Protein = 19.4 [17.2, 21.6] %; Omega3 = 0.0888 [, ] g/100g; Selenium = 53.2 [15.0, 189.9] μg/100g; VitaminA = 4.43 [1.44, 13.30] μg/100g; Zinc = 0.681 [0.321, 1.284] mg/100g (wet weight);